- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5300815972]-CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ HOA SEN
CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ HOA SEN | |
---|---|
Mã số thuế | 5300815972 |
Địa chỉ | Số 8, Thôn 3, Xã Đồng Tuyển, Thành phố Lào Cai, Tỉnh Lào Cai, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN HÙNG |
Điện thoại | 096 7229006 |
Ngày hoạt động | 2023-07-06 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Lào Cai - Mường Khương |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
- Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn sợi dệt...; - Bán buôn bột giấy; (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
Cập nhật mã số thuế 5300815972 lần cuối vào 2025-02-23 15:21:20. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: Mạ, đánh bóng kim loại ... Xử lý kim loại bằng phương pháp nhiệt; Phun cát, trộn, làm sạch kim loại; Nhuộm màu, chạm, in kim loại; Phủ á kim như: Tráng men, sơn mài...Mài, đánh bóng kim loại; Khoan, tiện, nghiền, mài, bào, đục, cưa, đánh bóng, hàn, nối...các phần của khung kim loại; cắt hoặc viết lên kim loại bằng các phương tiện tia lazer. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: +Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa (không bao gồm môi giới chứng khoán, bảo hiểm , bất động sản và môi giới hôn nhân có yếu tố nước ngoài, không bao gồm hoạt động đấu giá hàng hóa) |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác, phế liệu, phế thải và sản phẩm phụ được sử dụng cho chăn nuôi động vật. |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung dinh dưỡng (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn đồ uống có cồn (Bán buôn rượu vang). (Chỉ triển khai các hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện về kinh doanh rượu và pháp luật khác có liên quan) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn quặng sắt và quặng kim loại màu; - Bán buôn sắt thép và kim loại màu ở dạng nguyên sinh; - Bán buôn bán thành phẩm bằng sắt thép và kim loại màu. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn hoá chất công nghiệp như: Anilin, mực in, tinh dầu, khí công nghiệp, keo hoá học, chất màu, nhựa tổng hợp, methanol, parafin, dầu thơm và hương liệu, sôđa, muối công nghiệp, axít và lưu huỳnh,...; - Bán buôn phân bón và sản phẩm nông hóa; - Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; - Bán buôn cao su; - Bán buôn sợi dệt...; - Bán buôn bột giấy; (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4723 |
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ đồ uống có cồn: rượu mạnh, rượu vang, bia. Bán lẻ đồ uống không chứa cồn: các loại đồ uống nhẹ, có chất ngọt, có hoặc không có ga, bán lẻ nước khoáng thiên nhiên hoặc nước tinh khiết đóng chai khác. (Chỉ triển khai các hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện về kinh doanh rượu và pháp luật khác có liên quan). |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh- |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh n |
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa bằng phương thức khác chưa kể ở trên như: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ; bán thông qua máy bán hàng tự động...; - Bán trực tiếp nhiên liệu (dầu đốt, gỗ nhiên liệu), giao trực tiếp tới tận nhà người sử dụng; - Bán lẻ của các đại lý hưởng hoa hồng (ngoài cửa hàng) (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Điều 4 Nghịđịnh 10/2020/NĐ-CP) |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định; - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi; - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng; - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô; (Điều 4, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 86/2014/NĐ- CP ngày 10 tháng 9 năm 2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô) |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; - Gửi hàng; - Giao nhận hàng hóa; - Hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan; - Hoạt động liên quan khác như: Bao gói hàng hóa nhằm mục đích bảo vệ hàng hóa trên đường vận chuyển, dỡ hàng hóa, lấy mẫu, cân hàng hóa. (Trừ vận tải hàng hóa hàng không) (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: - Khách sạn; - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự. (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện theo quy định của Nghị định 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và các Luật khác có liên quan) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6209 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
Chi tiết: – Cung cấp giải pháp hệ thống thông tin chuyên dụng; – Tư vấn, phân tích, lập kế hoạch, phân loại, thiết kế trong lĩnh vực công nghệ thông tin. – Tích hợp hệ thống, chạy thử, dịch vụ quản lý ứng dụng, cập nhật, bảo mật. – Thiết kế, lưu trữ, duy trì trang thông tin điện tử. – Bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn mạng và thông tin. – Cập nhật, tìm kiếm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác cơ sở dữ liệu. – Dịch vụ quản trị, bảo hành, bảo trì hoạt động của phần mềm và hệ thống thông tin; – Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm định chất lượng phần mềm; – Dịch vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; – Dịch vụ tư vấn định giá phần mềm; – Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm; – Dịch vụ tích hợp hệ thống; – Dịch vụ bảo đảm an toàn cho sản phẩm phần mềm, hệ thống thông tin; – Dịch vụ phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm; |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn bất động sản (Theo Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Theo Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) - Dịch vụ môi giới bất động sản (Theo Mục 2 Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13) - Quản lý vận hành nhà chung cư (Theo Điều 105 Luật nhà ở số 65/2014/QH13) (Không bao gồm hoạt động đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: + Hoạt động phiên dịch + Tư vấn về nông học + Tư vấn về công nghệ khác; + Hoạt động tư vấn khác trừ tư vấn kiến trúc, kỹ thuật và quản lý. |
7911 |
Đại lý du lịch
Chi tiết: - Kinh doanh đại lý lữ hành; - Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; - Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế. (Luật du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017) |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: - Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao; - Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng; - Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch. - Hoạt động xúc tiến du lịch (Chỉ triển khai hoạt động kinh doanh khi đáp ứng các điều kiện của pháp luật, phạm vi hoạt động kinh doanh thực hiện theo giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có)). |
8020 |
Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
Chi tiết: Lắp đặt, sửa chữa, làm lại và điều chỉnh thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn. Các đơn vị thực hiện hoạt động này cũng có thể tham gia vào việc bán thiết bị cơ khí hoặc điện tử, bộ phận khóa điện, két an toàn. |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (không bao gồm hoạt động đấu giá độc lập) (Điều 28 Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005) |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Điều 106 Nghị định 46/2017/NĐ-CP); tư vấn giáo dục; dịch vụ đưa ra ý kiến hướng dẫn về giáo dục; dịch vụ đánh giá việc kiểm tra giáo dục; dịch vụ kiểm tra giáo dục. |
8691 | Hoạt động y tế dự phòng |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu |
8710 | Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |