Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0801419025]-CÔNG TY TNHH MTV MINH AN GNH

CÔNG TY TNHH MTV MINH AN GNH
Mã số thuế 0801419025
Địa chỉ Khu Thượng Đáp, Thị trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Người đại diện VŨ THỊ NGÂN
Điện thoại 0936479666
Ngày hoạt động 2024-04-09
Quản lý bởi Chi cục Thuế khu vực Nam Thanh
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị

Cập nhật mã số thuế 0801419025 lần cuối vào 2025-02-26 07:34:47.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
0220 Khai thác gỗ
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

Chi tiết: Cưa, xẻ, gia công chế biến gỗ

1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
1811 In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm)

Chi tiết: Trừ in, tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan tại trụ sở.

1812 Dịch vụ liên quan đến in

Chi tiết: Trừ in, tráng bao bì kim loại và in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan tại trụ sở.

2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại

Chi tiết: Gia công cơ khí

3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3314 Sửa chữa thiết bị điện
3319 Sửa chữa thiết bị khác
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
3700 Thoát nước và xử lý nước thải

Chi tiết: Xử lý nước thải; Thoát nước, khơi thông cống rãnh, mương máng, nạo vét hố ga, ao hồ; thông hút bể phốt (Theo quy định tại điều 37 VB hợp nhất số 09/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 về quản lý chất thải và phế liệu)

3811 Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở)
3812 Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở)
3900 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác

Chi tiết: Dịch vụ xử lý môi trường (Theo quy định của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14)

4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác

Chi tiết: Lắp đặt công trình điện đến 35KV, công trình lạnh công nghiệp, điều hòa không khí, hệ thống đèn chiếu sáng, thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động, hệ thống hút bụi, âm thanh, hệ thống thông gió, hệ thống cơ khí, hệ thống camera quan sát, chống trộm, báo cháy tự động, máy liên lạc và máy bộ đàm vô tuyến, tổng đài nội bộ, hệ thống truyền dữ liệu, hệ thống quản lý tòa nhà, hệ thống tiếp đất, chống sét, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống cấp gas, dầu, khí nén, hệ thống máy phát điện, hệ thống xử lý nước. (Thực hiện theo quy định tại Luật xây dựng 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; Điều 74, điều 95 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)

4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4530 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá)
4542 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4632 Bán buôn thực phẩm
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
4661 Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan

Chi tiết: Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác ;Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (Theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu)

4662 Bán buôn kim loại và quặng kim loại
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

Chi tiết: -Bán buôn máy móc thiết bị công trình lạnh công nghiệp, điều hòa không khí, hệ thống điện, phòng cháy chữa cháy, thang máy, cấp thoát nước, cơ khí thuộc ngành công nghiệp và dân dụng. -Bán buôn cầu thang tự động ; -Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng; -Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị khác cho mục đích công nghiệp; -Bán buôn các thết bị và dụng cụ đo lường; -Bán buôn thiết bị, máy móc và phụ tùng máy trong xây dựng; -Bán buôn máy móc, thiết bị điện và vật liệu điện; -Bán buôn máy móc và thiết bị công nghiệp.

4771 Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
4933 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Chi tiết: Vận tải hàng hoá bằng ô tô chuyên dụng (Theo quy định tại điều 14 Nghị định 10/2020/NĐ/CP quy định về kinh doanh vận tải bằng ô tô)

5022 Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa

Chi tiết: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới (Theo quy định tại khoản 2, điều 1 Nghị định 128/2018/NĐ-CP quy định về kinh doanh vận tải đường thủy nội địa)

5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5224 Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không).
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: Hoạt động Logistics (Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 163/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ logistics)

5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Chi tiết: Trừ hoạt động đấu giá.

7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn lắp đặt: Công trình lạnh công nghiệp, công trình xây dựng điện đến 35KV, hệ thống lò sưởi, điều hòa không khí và thông gió, hệ thống cơ khí, hệ thống camera quan sát, chống trộm, truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh, báo cháy tự động, máy liên lạc và máy bộ đàm vô tuyến, tổng đài nội bộ, hệ thống truyền dữ liệu, hệ thống quản lý tòa nhà, hệ thống tiếp đất, chống sét, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống ga, dầu, khí nén, hệ thống máy phát điện, hệ thống khí y tế, hệ thống xử lý nước, máy móc và thiết bị công nghiệp. - Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; - Thiết kế kỹ thuật các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông. - Khảo sát xây dựng, bao gồm: Khảo sát địa hình; khảo sát địa chất công trình. - Lập quy hoạch xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình, bao gồm: Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; thiết kế cơ - điện công trình; thiết kế cấp - thoát nước công trình; thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. - Quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Giám sát thi công xây dựng công trình. - Kiểm định xây dựng. (Thực hiện theo quy định tại Điều 21, Điều 28, Điều 31, Điều 33 Luật Kiến trúc năm 2019; Điều 152 của Luật Xây dựng năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 54 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020), Điều 94 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Điều 155 Luật Xây dựng năm 2014, Điều 96 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; Điều 158 của Luật Xây dựng năm 2014 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 57 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020); các Điều 66, 67, 71 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP)

7211 Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên
7310 Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
7810 Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)

Chi tiết: Hoạt động theo Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

7820 Cung ứng lao động tạm thời

Chi tiết: Hoạt động theo Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

7830 Cung ứng và quản lý nguồn lao động-

Chi tiết: Hoạt động theo Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 của Bộ Luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

8020 Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
8129 Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu

Chi tiết: Thực hiện quyền nhập khấu, quyền xuất khẩu theo quy định của pháp luật.

9411 Hoạt động của các hiệp hội kinh doanh và nghiệp chủ
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
9521 Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng

Tra cứu mã số thuế công ty tại Thị Trấn Nam Sách

CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ FARMMOON

Mã số thuế: 0801359489
Người đại diện: PHẠM TẤT HÙNG
Cụm Công nghiệp An Đồng, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG - CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC HOÀI NGÔ

Mã số thuế: 0110094089-004
Người đại diện: NGÔ THỊ THÚY HOÀI
Số 613 Trần Phú, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ TM THÀNH LONG HD

Mã số thuế: 0801368589
Người đại diện: VŨ THANH HIẾN
Số 71 đường Nguyễn Trãi, khu Quốc Trị, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ P&P VIỆT NAM

Mã số thuế: 0801316069
Người đại diện: NGUYỄN VĂN PHÚ
4/18 đường Nguyễn Trãi, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN DINH DƯỠNG VÀ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI BG

Mã số thuế: 0801237829
Người đại diện: ĐỖ HỒNG BIÊN
Cụm Công nghiệp An Đồng, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Nam Sách

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN THƯƠNG MẠI HẢI YẾN

Mã số thuế: 0800856826
Người đại diện: NGUYỄN THẾ TẤN
Thôn Hảo Thôn, Xã Đồng Lạc, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM & DV DUY ANH

Mã số thuế: 0801287386
Người đại diện: NGUYỄN THỊ LOAN
Thôn Tống Xá, Xã Thanh Quang, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI QUẢNG CÁO HẢI ÂU

Mã số thuế: 0801138786
Người đại diện: NGUYỄN VĂN THẮNG
Thôn Tông Phố, Xã Thanh Quang, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

UBND XÃ THANH QUANG

Mã số thuế: 0800104086
Người đại diện:
xã Thanh quang, , Huyện Nam Sách, Hải Dương

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI PHƯỢNG HOÀNG

Mã số thuế: 0800837566
Người đại diện: ĐỖ ĐÌNH PHƯỢNG
Thôn Tông Phố, Xã Thanh Quang, Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hải Dương

PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH HUYỆN

Mã số thuế: 0800632777
Người đại diện: Vũ Thiên Trung
Thị trấn Kẻ Sặt, , Huyện Bình Giang, Hải Dương

TRUNG TÂM CHÍNH TRỊ HUYỆN BÌNH GIANG

Mã số thuế: 0800632897
Người đại diện: Vũ Đăng Chương
Thị trấn Kẻ Sặt, Thị trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang, Hải Dương

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐIỆN CƠ TRẦN HƯNG ĐẠO

Mã số thuế: 0800901797
Người đại diện: DƯƠNG THÀNH TRUNG
Số 260 đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN ĐÔNG PHÁT

Mã số thuế: 0800561597
Người đại diện: PHẠM THỊ NGUYỆT
126 Trần Hưng Đạo, khu 4, Thị Trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ANVILLA

Mã số thuế: 0800866937
Người đại diện: NGUYỄN THƯỢNG LONG
Số 15 đường Thanh Niên, Thị Trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam