- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2200811062]-CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG CẨM TIẾN
CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG CẨM TIẾN | |
---|---|
Tên viết tắt | CTY TNHH MTV XD CẨM TIẾN |
Mã số thuế | 2200811062 |
Địa chỉ | 212 đường 30/4, Phường 2, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ HỒNG CẨM |
Điện thoại | 0338550023 |
Ngày hoạt động | 2024-06-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc Trăng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Lập dự toán công trình. - Lập dự án đầu tư. - Tư vấn đấu thầu và thẩm tra hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu. - Tư vấn quản lý dự án. - Khảo sát địa hình. - Khảo sát địa chất. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện, công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, công trình thủy lợi. - Giám sát và đánh giá dự án đầu tư. - Thiết kế công trình thủy lợi. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế nội, ngoại thất công trình. - Thiết kế công trình giao thông (cảng, đường thủy). - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn. - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. - Thiết kế cấp - thoát nước công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. - Thiết kế hệ thống xử lý nước thải. Ngành Thẩm tra thiết kế gồm : - Thẩm tra Thiết kế công trình thủy lợi. - Thẩm tra Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thẩm tra Thiết kế công trình giao thông (cảng, đường thủy). - Thẩm tra Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thẩm tra Thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn. - Thẩm tra Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. - Thẩm tra Thiết kế cấp – thoát nước công trình dân dụng – công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế phòng cháy – chữa cháy. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. - Thẩm tra Thiết kế hệ thống xử lý nước thải. - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. |
Cập nhật mã số thuế 2200811062 lần cuối vào 2025-02-21 19:48:25. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2511 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại-
Chi tiết: Sản xuất khung giàn giáo, chéo, chống tăng, mâm tol đổ sàn. |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ; duy tu, bảo dưỡng các công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Trừ hoạt động dò mìn và các loại tương tự (bao gồm cả việc cho nổ mìn) tại mặt bằng xây dựng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Bán buôn đồ điện gia dụng |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: cát, đá, xi măng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, gạch ống, gạch thẻ, xi măng, gạch không nung, nước sơn các loại, kính xây dựng, đồ ngũ kim; vật liệu, thiết bị khác trong xây dựng. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn ống nhựa |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất (trừ đấu giá) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Lập dự toán công trình. - Lập dự án đầu tư. - Tư vấn đấu thầu và thẩm tra hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu. - Tư vấn quản lý dự án. - Khảo sát địa hình. - Khảo sát địa chất. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện, công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, công trình thủy lợi. - Giám sát và đánh giá dự án đầu tư. - Thiết kế công trình thủy lợi. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế nội, ngoại thất công trình. - Thiết kế công trình giao thông (cảng, đường thủy). - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn. - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. - Thiết kế cấp - thoát nước công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. - Thiết kế hệ thống xử lý nước thải. Ngành Thẩm tra thiết kế gồm : - Thẩm tra Thiết kế công trình thủy lợi. - Thẩm tra Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thẩm tra Thiết kế công trình giao thông (cảng, đường thủy). - Thẩm tra Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thẩm tra Thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn. - Thẩm tra Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. - Thẩm tra Thiết kế cấp – thoát nước công trình dân dụng – công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế phòng cháy – chữa cháy. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. - Thẩm tra Thiết kế hệ thống xử lý nước thải. - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |