0164
|
Xử lý hạt giống để nhân giống
|
1030
|
Chế biến và bảo quản rau quả
|
1040
|
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
Chi tiết: Sản xuất dầu, bơ thực vật
|
1050
|
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
1061
|
Xay xát và sản xuất bột thô
|
1062
|
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
|
1071
|
Sản xuất các loại bánh từ bột
|
1072
|
Sản xuất đường
|
1073
|
Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
|
1074
|
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
|
1075
|
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
|
1076
|
Sản xuất chè
|
1077
|
Sản xuất cà phê
|
1079
|
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt - Sản xuất dấm - Sản xuất mật ong nhân tạo, mật ong lên men và kẹo - Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã) - Sản xuất men bia - Sản xuất sữa tách bơ và bơ
|
1101
|
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
|
1102
|
Sản xuất rượu vang
|
1103
|
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
|
1104
|
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
|
1313
|
Hoàn thiện sản phẩm dệt
|
1391
|
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
Chi tiết: Sản xuất các loại chăn, ga, gối, đệm thảo mộc
|
1392
|
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
|
1393
|
Sản xuất thảm, chăn, đệm
|
1410
|
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
|
1430
|
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật)
|
1512
|
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
|
1520
|
Sản xuất giày dép
|
2012
|
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
|
2021
|
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
|
2023
|
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
2029
|
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất tinh dầu tự nhiên - Sản xuất chế phẩm diệt khuẩn, sản phẩm diệt khuẩn (trừ những loại chế phẩm, sản phẩm nhà nước cấm) (Thực hiện theo quy định tại Điều 4 Nghị định 91/2016/NĐ-CP)
|
2030
|
Sản xuất sợi nhân tạo
|
2100
|
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
|
3250
|
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Chi tiết: Sản xuất trang thiết bị y tế (Thực hiện theo quy định tại Điều 16 Nghị định 36/2016/NĐ-CP)
|
3290
|
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (Thực hiện theo quy định tại Điều 61 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013)
|
4620
|
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: - Bán buôn các loại hạt dinh dưỡng (đã chế biến) như hạt điều, hạt óc chó, hạt macadamia, hạt sachi, hạt hạnh nhân - Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt dinh dưỡng khác - Bán buôn hạt giống hoa và cây trồng - Bán buôn nông sản (trừ gỗ, tre, nứa) - Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản.
|
4631
|
Bán buôn gạo
|
4632
|
Bán buôn thực phẩm
|
4633
|
Bán buôn đồ uống
|
4634
|
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
|
4641
|
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
|
4649
|
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
|
4669
|
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn tinh dầu, mỹ phẩm, nước hoa - Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu - Bán buôn hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, sản phẩm diệt khuẩn (trừ những loại chế phẩm, sản phẩm nhà nước cấm) (Thực hiện theo quy định tại Điều 40 Nghị định 91/2016/NĐ-CP) - Bán buôn thuốc bảo vệ thực vật (Thực hiện theo quy định tại Điều 63 Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013)
|
4711
|
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
|
4719
|
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: - Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket) - Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket) - Bán lẻ nhiều loại hàng hóa trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp, cửa hàng bách hóa
|
4721
|
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
|
4722
|
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
|
4723
|
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
|
4761
|
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
|
4772
|
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
|
4773
|
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: - Bán lẻ hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn, sản phẩm diệt khuẩn (trừ những loại chế phẩm, sản phẩm nhà nước cấm) (Thực hiện theo quy định tại Điều 40 Nghị định 91/2016/NĐ-CP) - Bán lẻ hạt giống, phân bón - Bán lẻ tranh, ảnh và các tác phẩm nghệ thuật khác (trừ đồ cổ)
|