- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0318260144]-CÔNG TY TNHH NANI VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH NANI VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | NANI VIET NAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | NANI VIET NAM CO., LTD |
Mã số thuế | 0318260144 |
Địa chỉ | Số 100 đường 3158B Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | MAI THỊ NHINH |
Điện thoại | 0909087999 |
Ngày hoạt động | 2024-01-12 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận 8 |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Gia công may mặc thời trang; Sản xuất thiết kế hàng thời trang (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in; gia công hàng đã qua sử dụng) |
Cập nhật mã số thuế 0318260144 lần cuối vào 2025-03-09 19:46:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Chi tiết: Gia công may mặc thời trang; Sản xuất thiết kế hàng thời trang (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in; gia công hàng đã qua sử dụng) |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn đồ uống có cồn |
4641 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: Bán buôn hàng may mặc; Bán buôn giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác, Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế, Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Chi tiết: Hoạt động thương mại điện tử (trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ –UBND ngày 31/7/2009 của UBND TP.HCM và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của UBND TP.HCM về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo về Kinh Doanh, quản trị tài chính; Đào tạo kỹ năng mềm, kỹ năng sống; Đào tạo nghề; Đào tạo kỹ năng bán hàng; Dạy kỹ năng phát triển bản thân; Dạy về tâm lý hạnh phúc; Đào tạo huấn luyện lãnh đạo; Dạy về tâm lý tình dục học. (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng- Đoàn thể) |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí(trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh). |
9631 |
Cắt tóc, làm đầu, gội đầu
Chi tiết: Massage mặt và toàn thân, chăm sóc da không dùng phương pháp phẫu thuật, làm móng chân, móng tay, trang điểm, trị nám, nối mi (Trừ hoạt động gây chảy máu) (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh kể từ khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật và phải bảo đảm đáp ứng các điều kiện đó trong suốt quá trình hoạt động) |
9639 |
Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động xăm, phun, thêu trên da (trừ kinh doanh dịch vụ bảo vệ) (trừ sử dụng thuốc gây tê dạng tiêm) |