- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3002199273]-CÔNG TY TNHH ONSEN FUJI HÀ TĨNH
CÔNG TY TNHH ONSEN FUJI HÀ TĨNH | |
---|---|
Tên quốc tế | ONSEN FUJI HA TINH COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 3002199273 |
Địa chỉ | Thôn Bắc Văn, Xã Thạch Văn, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN HOÀNG LINH |
Điện thoại | 02422621133 |
Ngày hoạt động | 2020-10-13 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hà Tĩnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
Cập nhật mã số thuế 3002199273 lần cuối vào 2025-03-06 19:53:44. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
3511 | Sản xuất điện |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Phân phối và bán lẻ điện ( Khoản 15 Điều 3 Thông tư 25/2016/TT-BCT) |
3530 | Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá |
3600 |
Khai thác, xử lý và cung cấp nước-
Chi tiết: Khai thác, xử lý, cung cấp nước sạch phục vụ cho sinh hoạt và kinh doanh. |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: - Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác, cụ thể: Thang máy, thang cuốn, Cửa cuốn, cửa tự động, Dây dẫn chống sét, Hệ thống hút bụi, Hệ thống âm thanh, Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy. - Lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy (Điều 43, Điều 44 nghị định79/2014/NĐ-CP) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa (Trừ môi giới chứng khoán, môi giới bảo hiểm) |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh - Bán buôn dược phẩm và trang thiết bị y tế (Điều 32, Điều 33 Luật Dược 2016; Khoản 3 Điều 13, Khoản 4 Điều 13, Điều 37 Nghị định 36/2016/NĐ-CP) - Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh - Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện - Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự - Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm - Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao. |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ dược phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh (Điều 32, Điều 33 Luật Dược 2016); - Bán lẻ trang thiết bị y tế (Khoản 5, Khoản 23 Điều 1 Nghị định 169/2018/NĐ-CP) - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; - Bán thuốc đông y, bán thuốc nam trong các cửa hàng chuyên doanh (Điều 32, Điều 33 Luật Dược 2016). |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh- |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: - Khách sạn - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự (Điều 7, Điều 8, Điều 25, Điều 44 Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: -Kinh doanh bất động sản (Điều 62, Điều 74, Điều 75Luật Kinh doanh bất động sản 2014); |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn, môi giới, quản lý bất động sản (Điều 3, Điều 62, Điều 74, Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) - Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật kinh doanh bất động sản 2014) (Trừ loại nhà nước cấm) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Điểm a,b Khoản 1 Điều 31 Luật Du lịch 2017) - Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Điểm a,b Khoản 2 Điều 31 Luật Du lịch 2017) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: - Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (Điều 1 Nghị định 46/2017/NĐ-CP ) |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
9312 |
Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
Chi tiết: Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
9329 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề); - Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che; - Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền; - Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí; - Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên; |