- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5100489418]-CÔNG TY TNHH PHƯƠNG THỦY EXPRESS
CÔNG TY TNHH PHƯƠNG THỦY EXPRESS | |
---|---|
Tên quốc tế | PHUONG THUY EXPRESS COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | PHƯƠNG THỦY EXPRESS |
Mã số thuế | 5100489418 |
Địa chỉ | Số nhà 363, Tổ 1, đường Nguyễn Trãi, Thị Trấn Vị Xuyên, Huyện Vị Xuyên, Tỉnh Hà Giang, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ TRỌNG THỦY |
Điện thoại | 0826299696 |
Ngày hoạt động | 2021-11-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Vị Xuyên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Ngành nghề chính |
Chuyển phát
|
Cập nhật mã số thuế 5100489418 lần cuối vào 2025-02-16 17:43:19. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4912 |
Vận tải hàng hóa đường sắt
Chi tiết: Kinh doanh vận tải đường sắt theo quy định tại Điều 21 Nghị định 65/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Đường sắt |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải đường bộ theo quy định tại Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
5012 |
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Chi tiết: Kinh doanh vận tải biển theo quy định tại Điều 4 Nghị định 160/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển. |
5022 |
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
Chi tiết: Kinh doanh vận tải đường thủy nội địa theo quy định tại Điều 10 Nghị định 110/2014/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa |
5120 |
Vận tải hàng hóa hàng không
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng không theo quy định tại Điều 5 Nghị định 92/2016/NĐ-CP quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5310 | Bưu chính |
5320 | Chuyển phát |
8292 | Dịch vụ đóng gói |