- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0901056840]-CÔNG TY TNHH PROTEX WORKWEAR VIETNAM
CÔNG TY TNHH PROTEX WORKWEAR VIETNAM | |
---|---|
Tên quốc tế | PROTEX WORKWEAR VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | PROTEX WORKWEAR VIETNAM LTD |
Mã số thuế | 0901056840 |
Địa chỉ | Thôn Quang Tiến, Xã Thọ Vinh, Huyện Kim Động, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
Người đại diện | TÔ NHƯ PHƯƠNG THANH |
Điện thoại | 0865885728 |
Ngày hoạt động | 2019-05-29 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Hưng Yên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
|
Cập nhật mã số thuế 0901056840 lần cuối vào 2025-03-18 18:44:44. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1311 |
Sản xuất sợi
Chi tiết: Chuẩn bị sợi dệt: quay và dệt sợi; tẩy nhờn và các-bon hoá len, nhuộm len lông cừu; trải len lông các loài động vật, thực vật và sợi tái tạo hoặc tổng hợp; Xe sợi và sản xuất sợi cho dệt hoặc may để buôn bán hoặc chế biến thêm; Sản xuất sợi, kết, cuộn, ngâm sợi tổng hợp hoặc sợi tái tạo; Sản xuất vải cotton rộng bản, vải len, vải lụa, vải lanh bao gồm cả sợi tái tạo hoặc tổng hợp; Sản xuất sợi giấy |
1312 |
Sản xuất vải dệt thoi
Chi tiết: Sản xuất vải cotton khổ rộng bằng cách đan, tấm vải đan, thêu, bao gồm từ sợi nhân tạo hoặc tổng hợp; Sản xuất các tấm vải khổ rộng khác sử dụng sợi lanh, gai, đay và các sợi đặc biệt; Sản xuất vải len tuyết, viền, vải bông, gạc; Sản xuất tấm vải từ sợi thủy tinh; Sản xuất các tấm vải từ sợi các-bon và aramid; Sản xuất các tấm lông nhân tạo bằng cách dệt |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1391 |
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
Chi tiết: Sản xuất và gia công các sản phẩm vải len như: vải nhung và vải bông; lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải đan trên máy Raschel và các máy tương tự; các loại vải bằng đan móc khác; Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan; Thêu gia công trên vải, thêu các sản phẩm may mặc khác (trừ thêu trang phục) |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm tấm dệt khổ hẹp, bao gồm các tấm dệt sợi ngang không có sợi dọc được ghép với nhau thông qua chất kết dính; Sản xuất nhãn hiệu, băng rôn...; Sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền, quả tua; Sản xuất nỉ; Sản xuất màn tuyn và các màn bằng vải khác, sản xuất viền đăng ten cuộn, đăng ten mảnh, dải hoặc mẫu ten rời để trang trí; Sản xuất tấm dệt được tẩm, được phủ hoặc tráng nhựa; Sản xuất sợi kim loại hoá hoặc dây thừng và dây cao su có lớp nguyên liệu dệt phủ ngoài, sợi dệt được tráng, phủ hoặc bọc bằng cao su hoặc nhựa; Sản xuất vải bố làm lốp xe bằng sợi nhân tạo có độ bền cao; Sản xuất các loại vải được tráng hoặc xử lý khác nhau như: quần áo đi săn, vải dùng cho hoạ sĩ, vải thô và các loại vải hồ cứng...; Sản xuất các sản phẩm dệt khác: mạng đèn măng sông; Sản xuất ống phun nước, băng chuyền, băng tải (bất kể chúng được tăng cường bằng kim loại hoặc vật chất khác hay không); Sản xuất vải lót máy móc; Sản xuất vải quần áo dễ co giãn; Sản xuất vải dùng vẽ tranh sơn dầu và vải vẽ kỹ thuật; Sản xuất dây giày; Sản xuất bông đánh phấn và găng tay; May bao đựng gạo, vắt sổ quần áo |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hoá; Môi giới mua bán hàng hoá |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |