- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4601261412]-CÔNG TY TNHH QUÝ HÙNG THÁI NGUYÊN
CÔNG TY TNHH QUÝ HÙNG THÁI NGUYÊN | |
---|---|
Mã số thuế | 4601261412 |
Địa chỉ | Xóm Rừng Chùa, Xã Phúc Trìu, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
Người đại diện | CÁP QUÝ HÙNG |
Điện thoại | 0961 392 348 |
Ngày hoạt động | 2015-10-26 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
|
Cập nhật mã số thuế 4601261412 lần cuối vào 2025-03-07 11:52:43. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0127 | Trồng cây chè |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 |
Chăn nuôi gia cầm
Chi tiết: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm; Chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng và các loại gia cầm khác. |
0150 |
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Chi tiết: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị. |
0161 |
Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Chi tiết: Xử lý cây trồng; Phun thuốc bảo vệ thực vât, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng; Cắt, xén, tỉa cây lâu năm; Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch; Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng; Kiểm tra hạt giống, cây giống; Cho thuê máy nông nghiệp có cả người điều khiển; Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt. |
0162 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
Chi tiết: Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; kiểm dịch vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân; các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo; các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ; nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú; phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan. |
0210 |
Trồng rừng và chăm sóc rừng
Chi tiết: Ươm giống cây lâm nghiệp, trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ, trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa); Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển; Trồng rừng đặc dụng: sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh. |
0221 | Khai thác gỗ |
0222 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ(không hoạt động tại trụ sở). |
0230 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác |
0240 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Chi tiết: Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp; Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch); Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp; Đánh giá ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng; Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng; Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển); Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng. |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất và chế biến các loại chè. |