- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110649333]-CÔNG TY TNHH RUBY PLASTIC SURGERY VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH RUBY PLASTIC SURGERY VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | VIETNAM RUBY PLASTIC SURGERY COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0110649333 |
Địa chỉ | Tầng 6, số 166 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ THỊ HƯƠNG |
Điện thoại | 0357796300 |
Ngày hoạt động | 2024-03-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hai Bà Trưng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
- Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; - Phòng khám chuyên khoa da liễu; - Phòng khám chuyên khoa phụ sản. (trừ hoạt động lưu trú bệnh nhân) (Thực hiện theo quy định tại Điều 26 Nghị định 109/206/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0110649333 lần cuối vào 2025-02-20 06:25:50. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc(Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
1511 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm |
1520 | Sản xuất giày dép |
3250 |
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
Chi tiết: Sản xuất răng giả (không hoạt động tại trụ sở) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa - Môi giới mua bán hàng hóa (trừ hoạt động đấu giá tài sản) |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thực phẩm chức năng |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Bán buôn dụng cụ y tế (Thực hiện theo đúng quy định tại Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP) - Bán buôn mỹ phẩm |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: bán buôn răng giả |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thực phẩm chức năng |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: - Bán lẻ dược phẩm (Thực hiện theo quy định tại ĐIều 33 Luật dược 2016); - Bán lẻ dụng cụ y tế và đồ chỉnh hình (Thực hiện theo quy định tại Điều 40 Nghị định 98/2021/NĐ-CP); - Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm, nước thơm, vật phẩm vệ sinh. |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản (Thực hiện theo quy định tại ĐIều 11 Luật kinh doanh bất động sàn 2014) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Môi giới bất động sản (Thực hiện theo quy định tại Điều 62, 63 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Quản lý bất động sản (Thực hiện theo quy định tại Điều 75 Luật kinh doanh bất động sản 2014); - Tư vấn bất động sản (Thực hiện theo quy định tại ĐIều 74 Luật kinh doanh bất động sản 2014). |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức, xúc tiến và quản lý các sự kiện |
8620 |
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
Chi tiết: - Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; - Phòng khám chuyên khoa da liễu; - Phòng khám chuyên khoa phụ sản. (trừ hoạt động lưu trú bệnh nhân) (Thực hiện theo quy định tại Điều 26 Nghị định 109/206/NĐ-CP) |
9610 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Thẩm mỹ không dùng phẫu thuật (đánh mỡ bụng, làm thon thả thân hình) (Thực hiện theo quy định tại Nghị định 96/2016/NĐ-CP) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu |