- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3603945871]-CÔNG TY TNHH RYDER INDUSTRIES VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH RYDER INDUSTRIES VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | RYDER INDUSTRIES VIETNAM COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 3603945871 |
Địa chỉ | Lô đất số C.II.II-1, Đường số 9, Khu công nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | WU CHANGLUN |
Điện thoại | 0251-3525168 |
Ngày hoạt động | 2024-01-11 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất linh kiện điện tử
Sản xuất bo mạch điện tử (không bao gồm công đoạn xi mạ). |
Cập nhật mã số thuế 3603945871 lần cuối vào 2025-02-20 13:06:49. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1392 |
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
Chi tiết: Gia công các loại dây dệt |
1394 | Sản xuất các loại dây bện và lưới |
1399 |
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Gia công và sản xuất đồ tỉa trang trí: vải viền |
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Chi tiết: Gia công dây viền trang phục |
2220 |
Sản xuất sản phẩm từ plastic
Chi tiết: Sản xuất khóa dây giày cao su. |
2610 |
Sản xuất linh kiện điện tử
Chi tiết: Sản xuất bo mạch điện tử (không bao gồm công đoạn xi mạ). |
2630 |
Sản xuất thiết bị truyền thông
Chi tiết: Sản xuất thiết bị hồng ngoại, bộ điều khiển từ xa. |
2640 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
Chi tiết: Sản xuất hệ thống loa, bộ khuếch đại âm thanh cho các nhạc cụ. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Thực hiền quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng mà nhà nước Việt Nam không cấm và phù hợp với cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
6201 |
Lập trình máy vi tính
Chi tiết: Dịch vụ thực hiện phần mềm (CPC 842). |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865) và Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lý (CPC 866, trừ CPC 86602). Nhà đầu tư/ Tổ chức kinh tế thực hiện dự án không được thực hiện dịch vụ trọng tài và hòa giải quy định tại CPC 86602. |