- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1402188314]-CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TOK
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TOK | |
---|---|
Mã số thuế | 1402188314 |
Địa chỉ | Số 210, tỉnh lộ 853, Xã Tân Phú Trung, Huyện Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam |
Người đại diện | LÝ PHƯỚC NGUYÊN |
Điện thoại | 0907099931 |
Ngày hoạt động | 2023-05-09 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực 2 |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán buôn dầu, nhớt, mỡ bôi trơn (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và trừ dầu nhớt cặn) |
Cập nhật mã số thuế 1402188314 lần cuối vào 2025-02-24 12:18:47. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2930 | Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Kinh doanh sản phẩm yến sào, yến nguyên liệu, sản phẩm từ tổ yến. Bán buôn rau, quả - Bán buôn cà phê - Bán buôn chè - Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột - Bán buôn thực phẩm khác: Bán buôn các loại trà |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ nhang và trầm hương các loại |
4730 |
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán buôn dầu, nhớt, mỡ bôi trơn (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG và trừ dầu nhớt cặn) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |