- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3702391751]-CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VALADO
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VALADO | |
---|---|
Tên quốc tế | VALADO MANUFACTURING TRADING AND INVESTMENT CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VALADO CO., LTD |
Mã số thuế | 3702391751 |
Địa chỉ | Số 2, Ấp 6, Xã Vĩnh Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | Nguyễn Văn Lút |
Điện thoại | 0985960218 |
Ngày hoạt động | 2015-08-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tân Uyên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, chó, mèo, chim, cá; - Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại; - Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc (không chứa phế phẩm tại trụ sở chính) (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, gia công đồ ăn sẵn, chuẩn bị thức ăn, xử lý phế phẩm sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư về địa điểm sản xuất kinh doanh) |
Cập nhật mã số thuế 3702391751 lần cuối vào 2025-02-28 15:19:03. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Chi tiết: Trồng rau các loại (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động trồng trọt sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư) |
0125 | Trồng cây cao su |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0146 |
Chăn nuôi gia cầm
Chi tiết: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động chăn nuôi sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư) |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả con vật cảnh (trừ cá cảnh) như chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động chăn nuôi sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư) |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0323 | Sản xuất giống thuỷ sản |
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: - Hoạt động khai thác đất sét, cao lanh; - Hoạt động khai thác đất sét làm vật liệu chịu lửa, làm đồ gốm. (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khai thác đất sét sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư) |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
0899 |
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Khai thác khoáng sản từ quặng sa khoáng titan và các loại quặng, khoáng sản khác (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khai thác khoáng sản sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương về đia điểm đầu tư) |
0990 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
Chi tiết: Các hoạt động khai thác khoáng sản (trừ thăm dò dầu khí) (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động khai thác khoáng sản sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương về địa điểm đầu tư) |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1080 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
Chi tiết: - Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, chó, mèo, chim, cá; - Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại; - Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc (không chứa phế phẩm tại trụ sở chính) (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, gia công đồ ăn sẵn, chuẩn bị thức ăn, xử lý phế phẩm sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư về địa điểm sản xuất kinh doanh) |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ |
2013 |
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
Chi tiết: Sản xuất cao su tổng hợp dạng nguyên sinh (không chứa mủ cao su tại trụ sở chính) (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, gia công sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư về địa điểm sản xuất kinh doanh) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2393 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Chế biến khoáng sản từ quặng sa khoáng titan và các loại quặng, khoáng sản khác; - Chế biến mủ cao su (thực hiện trong các nông trường cao su với giác độ là giai đoạn cuối để bán mủ cao su ra ngoài) (Không chứa mủ cao su tại trụ sở chính) - Sản xuất đất sinh học để trồng (sản xuất từ hỗn hợp của đất tự nhiên, cát, cao lanh và khoáng) (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sản xuất, chế biến, gia công sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư về địa điểm sản xuất kinh doanh) |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3830 | Tái chế phế liệu |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống chống sét, chống trộm, hệ thống phòng cháy chữa cháy |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn các loại vật tư, máy móc, thiết bị phục vụ khai thác và chế biến các loại quặng khoáng sản; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dùng trong khai thác than đá, quặng, khai thác dầu khí như máy khoan, máy nghiền sàng, máy nén; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi). |
4661 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
Chi tiết: Bán buôn than đá và nhiên liệu rắn khác (không chứa than đá tại trụ sở chính) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn khoáng sản từ quặng sa khoáng titan và các loại quặng khoáng sản khác; - Bán buôn cao su (không chứa mủ cao su tại trụ sở chính); - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế phế liệu tại địa điểm trụ sở chính; trừ kinh doanh các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường); - Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt. - Bán buôn hóa chất công nghiệp: anilin, mực in, tinh dầu, khí công (trừ hóa chất bảng 1 theo Công ước quốc tế) |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn pháp lý) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Tư vấn đấu thầu; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng - công nghiệp; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế nội thất, ngoại thất công trình; - Lập tổng dự toán công trình; - Thẩm tra dự toán - thanh quyết toán công trình; - Định giá xây dựng; - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; - Thẩm tra hồ sơ thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; - Thẩm tra hồ sơ thiết kế kiến trúc công trình; - Thẩm tra hồ sơ thiết kế nội thất, ngoại thất công trình; - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông; - Thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình giao thông đô thị; - Thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình giao thông cầu, đường bộ, mặt bằng, bến bãi; - Thiết kế, thẩm tra hồ sơ thiết kế các công trình thủy lợi; - Giám sát xây dựng, hoàn thiện công trình thủy lợi; - Thiết kế quy hoạch xây dựng. |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: - Kiểm tra chất lượng công trình; - Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình; - Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng. |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn công nghiệp (trừ tư vấn pháp lý) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động- |
7911 |
Đại lý du lịch
Chi tiết: Tổ chức hoạt động du lịch (chỉ hoạt động lữ hành quốc tế sau khi có giấy phép của Tổng cục du lịch) |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8510 | Giáo dục mầm non(Doanh nghiệp chỉ được phép hoạt động kinh doanh khi được UBND cấp huyện cấp giấy phép hoạt động). |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn du học. |