- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0202108133]-CÔNG TY TNHH SMR MARINE
CÔNG TY TNHH SMR MARINE | |
---|---|
Tên quốc tế | SMR MARINE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | SMR MARINE COMPANY |
Mã số thuế | 0202108133 |
Địa chỉ | Tầng 3 Tòa nhà Bạch Đằng, Số 268 Trần Nguyên Hãn, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM CƯỜNG |
Điện thoại | 02253748888 |
Ngày hoạt động | 2021-06-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Lê Chân - Dương Kinh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Quản lý thuyền viên, Đại lý tàu biển, Logistics, Forwarder, Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển, Dịch vụ hải quan, Dịch vụ hàng hải; Môi giới hàng hải; Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa; Dịch vụ kiểm tra vận đơn; Dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; Dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin xếp hạng hàng hóa; Dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; Dịch vụ kiểm tra, cân và lấy mẫu hàng hóa; Dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa ( gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương); Dịch vụ thông quan; Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ... (Trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay) |
Cập nhật mã số thuế 0202108133 lần cuối vào 2025-02-18 16:23:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3315 |
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
Chi tiết: Sửa chữa tàu thuỷ |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa; Dịch vụ đại lý hoa hồng (Trừ đại lý chứng khoán, bảo hiểm, môi giới tài chính, bất động sản, chứng khoán, bảo hiểm) |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Dịch vụ kho hàng và lưu kho |
5221 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
Chi tiết: Kiểm tra vận đơn; Dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; Giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; Giám định hàng hóa; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển và trừ kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt) |
5222 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy-
Chi tiết: Kiểm tra vận đơn; Dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; Giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; Giám định hàng hóa; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải. |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5225 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
Chi tiết: Kiểm tra vận đơn; Dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; Giám định hàng hóa, dịch vụ lấy mẫu và xác định trọng lượng; Giám định hàng hóa; dịch vụ nhận và chấp nhận hàng; dịch vụ chuẩn bị chứng từ vận tải (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Quản lý thuyền viên, Đại lý tàu biển, Logistics, Forwarder, Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển, Dịch vụ hải quan, Dịch vụ hàng hải; Môi giới hàng hải; Dịch vụ đại lý vận tải hàng hóa; Dịch vụ kiểm tra vận đơn; Dịch vụ môi giới vận tải hàng hóa; Dịch vụ kiểm toán hóa đơn và dịch vụ thông tin xếp hạng hàng hóa; Dịch vụ đóng gói, đóng thùng, và dịch vụ tháo dỡ; Dịch vụ kiểm tra, cân và lấy mẫu hàng hóa; Dịch vụ nhận và tiếp nhận hàng hóa ( gồm dịch vụ vận chuyển và tiếp nhận tại địa phương); Dịch vụ thông quan; Dịch vụ xếp dỡ công-ten-nơ... (Trừ dịch vụ cung cấp tại các sân bay) |
5310 |
Bưu chính
Chi tiết: Dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh. (Trừ chuyển tiền, ngoại tệ) |
5320 |
Chuyển phát
Chi tiết: Dịch vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh. (Trừ chuyển tiền, ngoại tệ) |
8531 |
Đào tạo sơ cấp
Chi tiết: Đào tào dạy nghề phun xăm thẩm mỹ |
8532 | Đào tạo trung cấp |
9610 |
Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao)
Chi tiết: Dịch vụ Spa, chăm sóc da |