- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1102038438]-CÔNG TY TNHH S.R.V. INTERGROUP
CÔNG TY TNHH S.R.V. INTERGROUP | |
---|---|
Tên quốc tế | S.R.V. INTERGROUP COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | S.R.V. INTERGROUP |
Mã số thuế | 1102038438 |
Địa chỉ | Nhà xưởng số 3, Lô B2-13, Đường VL7, Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Ấp Voi Lá, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An, Việt Nam |
Người đại diện | NARUPON TANARAKSIRITHAWORN |
Điện thoại | 091 8755 069 |
Ngày hoạt động | 2023-09-08 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Long An |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
Sản xuất các loại thực phẩm từ thủy sản (chỉ sử dụng nguyên liệu đã qua sơ chế) |
Cập nhật mã số thuế 1102038438 lần cuối vào 2025-02-23 16:55:42. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1020 |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
Chi tiết: Sản xuất các loại thực phẩm từ thủy sản (chỉ sử dụng nguyên liệu đã qua sơ chế) |
1030 |
Chế biến và bảo quản rau quả
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm chay, thực phẩm khô, thực phẩm sấy khô và sản phẩm ăn nhẹ |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm chay, thực phẩm khô, thực phẩm sấy khô và sản phẩm ăn nhẹ |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: -Thực hiện quyền xuất khẩu các hàng hóa có mã số HS như sau: 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307 (trừ 0307.91), 0308, 0309, 0701, 0702.00.00, 0703, 0704, 0705, 0706, 0707.00.00, 0708, 0712, 0713, 0714, 0801, 0802, 0803, 0804, 0805, 0806, 0807, 0808, 0809, 0810, 0811, 0812, 0813, 0814.00.00, 0901, 0902, 0903.00.00, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005 (trừ 1005.10.00), 1007, 1008, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109.00.00, 1201, 1202, 1203.00.00, 1204.00.00, 1205, 1206.00.00, 1207 (trừ 1207.99.90), 1208, 1209, 1210, 1211 (trừ 1211.90.19), 1212, 1213.00.00, 1214, 1601, 1602, 1603, 1604, 1605, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006.00.00, 2007, 2008, 2009, 2101, 2102, 2103, 2104, 2105.00.00 và 2106 theo quy định của pháp luật Việt Nam. - Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hóa có mã số HS như sau: 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 0308, 0309, 0701, 0702.00.00, 0703, 0704, 0705, 0706, 0707.00.00, 0708, 0712, 0713, 0714, 0801, 0802, 0803, 0804, 0805, 0806, 0807, 0808, 0809, 0810, 0811, 0812, 0813, 0814.00.00, 0901, 0902, 0903.00.00, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1007, 1008, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109.00.00, 1201, 1202, 1203.00.00, 1204.00.00, 1205, 1206.00.00, 1207, 1208, 1209, 1210, 1211 (riêng mã HS 1211.90.19 không sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản), 1212, 1213.00.00, 1214, 1601, 1602, 1603, 1604, 1605, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006.00.00, 2007, 2008, 2009, 2101, 2102, 2103, 2104, 2105.00.00 và 2106 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (CPC 622) |
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hóa có mã số HS như sau: 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 0308, 0309, 0701, 0702.00.00, 0703, 0704, 0705, 0706, 0707.00.00, 0708, 0712, 0713, 0714, 0801, 0802, 0803, 0804, 0805, 0806, 0807, 0808, 0809, 0810, 0811, 0812, 0813, 0814.00.00, 0901, 0902, 0903.00.00, 0904, 0905, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1001, 1002, 1003, 1004, 1005, 1007, 1008, 1101, 1102, 1103, 1104, 1105, 1106, 1107, 1108, 1109.00.00, 1201, 1202, 1203.00.00, 1204.00.00, 1205, 1206.00.00, 1207, 1208, 1209, 1210, 1211 (riêng mã HS 1211.90.19 không sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản), 1212, 1213.00.00, 1214, 1601, 1602, 1603, 1604, 1605, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006.00.00, 2007, 2008, 2009, 2101, 2102, 2103, 2104, 2105.00.00 và 2106 theo quy định của pháp luật Việt Nam. (CPC 631) |