- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5901199492]-CÔNG TY TNHH SUNMI COSMETIC
CÔNG TY TNHH SUNMI COSMETIC | |
---|---|
Tên quốc tế | SUNMI COSMETIC COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | SUNMI COSMETIC CO., LTD |
Mã số thuế | 5901199492 |
Địa chỉ | Ngã Ba Làng Lân, Xã Ia O, Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ THÙY NINH |
Điện thoại | 0867476482 |
Ngày hoạt động | 2023-04-12 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Ia Grai - Chư Păh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
bán các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp (không tồn trữ hoá chất). |
Cập nhật mã số thuế 5901199492 lần cuối vào 2025-02-21 10:10:59. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 |
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm (Điều 3 Nghị định 93/2016); Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh. |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: - Phân phối mỹ phẩm và các loại thảo dược làm đẹp; - Mua bán và làm đại lý mua bán mỹ phẩm, nước hoa, các sản phẩm khác liên quan tới dịch vụ chăm sóc sắc đẹp (trừ loại mỹ phẩm có hại cho sức khỏe con người); - Mua bán và làm đại lý mua bán các sản phẩm và thiết bị làm đẹp, vệ sinh chăm sóc tóc và chăm sóc da. |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế (Điều 22 Nghị định 98/2021/NĐ-CP); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn bao bì nước hoa, bao bì mỹ phẩm; Bán buôn nguyên phụ liệu ngành mỹ phẩm |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: bán các sản phẩm chăm sóc sắc đẹp (không tồn trữ hoá chất). |
4789 | Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô (Điều 14 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) (Trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển; Logistics (Theo điều 3 Nghị định 163/2017/NĐ-CP); Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu: Hoạt động của các đại lý bán vé máy bay; đại lý bán vé tàu hỏa; hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan. |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Thiết kế website, trang trí nội thất, thiết kế tạo mẫu, thiết kế quảng cáo |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại số 36/2005/QH11) |