- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3502410301]-CÔNG TY TNHH THE MIRA
CÔNG TY TNHH THE MIRA | |
---|---|
Mã số thuế | 3502410301 |
Địa chỉ | Số 1ô 2/50, Khu phố Lộc An, Thị Trấn Phước Hải, Huyện Đất đỏ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam |
Người đại diện | HUỲNH THANH QUAN |
Điện thoại | 0908137547 |
Ngày hoạt động | 2019-11-12 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Bà Rịa - Long Điền - Đất |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
Cập nhật mã số thuế 3502410301 lần cuối vào 2025-02-12 17:22:58. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2819 | Sản xuất máy thông dụng khác |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác- |
3511 | Sản xuất điện |
3512 |
Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Truyền tải và phân phối điện năng lượng mặt trời, Truyền tải và phân phối điện năng lượng gió |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông (cầu, đường, cống) |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống xây dựng |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Hoạt động chống thấm, chống ẩm công trình xây dựng |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn đồ ngũ kim; Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Khách sạn; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: Quán rượu, bia, quầy bar, Quán cà phê, giải khát (Trừ kinh doanh vũ trường |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, dự thầu, đấu thầu; phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu; lập báo cáo hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; lập báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu; lập dự án đầu tư các công trình xây dựng; quản lí dự án đầu tư xây dựng, thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán và tổng dự toán công trình xây dựng; dịch vụ tư vấn các công trình xây dựng -Giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường, cống …); giám sát lắp đặt thiết bị công trình dân dụng công nghiệp; giám sát công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế kiến trúc, kết cấu công trình dân dụng công nghiệp; thiết kế công trình hạ tầng đô thị; thiết kế công trình giao thông(cầu, đường, cống…); thiết kế công trình thủy lợi, thiết kế hệ thống điện, cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |