- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0316557090]-CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VẬT LIỆU VÀ XÂY DỰNG AN PHÁT
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ VẬT LIỆU VÀ XÂY DỰNG AN PHÁT | |
---|---|
Tên quốc tế | AN PHAT EQUIPMENTS MATERIALS AND CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | COMPANY AN PHAT |
Mã số thuế | 0316557090 |
Địa chỉ | 84/3 Đường số 1, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ QUANG TRƯỜNG |
Điện thoại | 0938681165 |
Ngày hoạt động | 2020-10-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Gò Vấp |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: xây dựng và hoàn thiện. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Lập tổng dự toán và dự toán công trình. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Khảo sát địa chất công trình. Thiết kế xử lý nước thải công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra thiết kế xử lý nước thải công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông (cầu – hầm, đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải). Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu, đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư, Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng, thẩm tra tổng quát dự toán. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp (nhà công nghiệp). Thiết kế, khảo sát, thẩm định các công trình xây dựng tại cầu, cảng, sông, biển. Hoạt động đo đạc bản đồ. Hoạt động thiết kế kiến trúc và thẩm tra hạn mục, kết cấu. Khảo sát địa hình. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và khoáng sản. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình .công nghiệp năng lượng (Nhiệt điện, điện địa nhiệt, điện hạt nhân, thủy điện, điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, đường dây và trạm biến áp). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ ngông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt. Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình (dân dụng, công nghiệp, giao thông, phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (công trình dân dụng - công nghiệp – hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông, công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình điều hòa không khí. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình cáp mạng, đường dây, trạm biến áp. Thiết kế, thẩm tra thiết kế cơ điện công trình. Thiết kế , thẩm tra thiết kế PCCC |
Cập nhật mã số thuế 0316557090 lần cuối vào 2025-02-20 06:16:54. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1392 |
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
Chi tiết: Sản xuất, gia công nguyên phụ liệu hàng may mặc (không tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan và gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở). |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2710 |
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
Chi tiết: Sản xuất máy móc thiết bị điện, điện tử, tin học (không hoạt động tại trụ sở). |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 |
Xây dựng nhà để ở
Chi tiết: xây dựng tất cả các loại nhà ở, dân dụng |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Xây dựng công trình nhà xưởng, nhà công nghiệp, nhà máy |
4211 |
Xây dựng công trình đường sắt
Chi tiết: Thi công công tác xây dựng công trình giao thông đường sắt, hầm đường sắt, cầu, đường sắt |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ; các công việc bề mặt trên đường phố, đường bộ, đường cao tốc, cầu cống; rải nhựa đường; sơn đường và các loại sơn khác. Xây dựng cầu, bao gồm cầu cho đường cao tốc. Xây dựng đường ống. Xây dựng công trình giao thông đường bộ gồm: cầu, đường bộ. |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng công trình điện: đường dây, trạm biến áp, điện năng lượng mặt trời, điện gió (Doanh nghiệp không cung cấp hàng hóa, dịch vụ thuộc độc quyền Nhà nước, không hoạt động thương mại theo NĐ 94/2017/NĐ-CP về hàng hóa, dịch vụ độc quyền Nhà nước) |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng ký thuật bao gồm: Thoát nước, cấp nước và xử lý nước thải |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
4291 |
Xây dựng công trình thủy
Chi tiết: Thi công công tác xây dựng công trình giao thông đường thủy nội địa – hàng hải, thủy lợi, đê điều |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 |
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
Chi tiết: Thi công công tác xây dựng các công trình công nghiệp, nhà công nghiệp: công nghiệp năng lượng gồm nhiệt điện, thủy điện, điện gió, điện mặt trời, đường dây, trạm biến áp, công nghiệp dầu khí. |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt: thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí. Lắp đặt hệ thống đường dây trạm biến áp. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý. Môi giới |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn hàng trang trí nội thất. Mua bán đồ dùng cá nhân và gia đình (trừ kinh doanh dược phẩm). |
4651 |
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị tin học. |
4652 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Chi tiết: bán buôn máy móc thiết bị điện, điện tử. Bán buôn thiết bị viễn thông, điện thoại di động, điện thoại cố định, máy bộ đàm vô tuyến. |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn thiết bị xử lý môi trường. |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn nguyên phụ liệu hàng may mặc. |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Dịch vụ cho thuê nhà. |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Môi giới bất động sản (trừ tư vấn mang tính pháp lý, trừ đấu giá tài sản) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp: xây dựng và hoàn thiện. Tư vấn đấu thầu (trừ tư vấn tài chính, kế toán). Lập dự án đầu tư. Quản lý dự án. Lập tổng dự toán và dự toán công trình. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Khảo sát địa chất công trình. Thiết kế xử lý nước thải công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình đường dây và trạm biến áp. Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra thiết kế xử lý nước thải công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông (cầu – hầm, đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải). Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. Thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi, cấp thoát nước. Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu, đánh giá hiệu quả của dự án đầu tư, Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực công trình xây dựng, thẩm tra tổng quát dự toán. Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp (nhà công nghiệp). Thiết kế, khảo sát, thẩm định các công trình xây dựng tại cầu, cảng, sông, biển. Hoạt động đo đạc bản đồ. Hoạt động thiết kế kiến trúc và thẩm tra hạn mục, kết cấu. Khảo sát địa hình. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và khoáng sản. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình .công nghiệp năng lượng (Nhiệt điện, điện địa nhiệt, điện hạt nhân, thủy điện, điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều, điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas, đường dây và trạm biến áp). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ ngông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt. Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình (dân dụng, công nghiệp, giao thông, phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn, hạ tầng kỹ thuật). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng (công trình dân dụng - công nghiệp – hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông, công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn). Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình điều hòa không khí. Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình cáp mạng, đường dây, trạm biến áp. Thiết kế, thẩm tra thiết kế cơ điện công trình. Thiết kế , thẩm tra thiết kế PCCC |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất. Thiết kế tạo mẫu (trừ thiết kế công trình). |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê trang thiết bị xây dựng. |
9511 |
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp thiết bị tin học (không tái chế phế thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, sơn hàn tại trụ sở). |
9512 |
Sửa chữa thiết bị liên lạc
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp thiết bị viễn thông (không tái chế phế thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, sơn hàn tại trụ sở). |
9521 |
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp thiết bị điện tử (không tái chế phế thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, sơn hàn tại trụ sở). |
9522 |
Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
Chi tiết: Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, lắp ráp thiết bị điện (không tái chế phế thải, gia công cơ khí, xi mạ điện, sơn hàn tại trụ sở). |