- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110521534]-CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT HT HOMES
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT HT HOMES | |
---|---|
Tên quốc tế | HT HOMES ARCHITECTURAL AND INTERIOR DESIGN COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HT HOMES ARC |
Mã số thuế | 0110521534 |
Địa chỉ | Ô số 9 Khu đấu giá thôn Cự Đà, Xã Cự Khê, Huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | HOÀNG VĂN TIỆP |
Điện thoại | 0777230988 |
Ngày hoạt động | 2023-10-26 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai - Chương Mỹ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Thiết kế kiến trúc công trình;Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội – ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng;Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Thiết kế hệ thống cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; Thiết kế công trình thủy lợi; - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy; - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng; - Quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện đối với: công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; công trình cầu, đường bộ và dân dụng; công trình cấp thoát nước; công trình thủy lợi (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Giám sát công tác lắp đặt các thiết bị cơ điện, cấp thoát nước, cơ khí công trình xây dựng dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu: xây lắp, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, tuyển chọn tư vấn, thực hiện các dịch vụ tư vấn đầu tư nước ngoài (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng); Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường; Tư vấn lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tàng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, quan trắc tác động của môi trường tới chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hạ tầng đô thị, nông thôn; - Thẩm tra dự án đấu tư xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán, quyết toán các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Tổng thầu EPC và tổng thầu xây dựng công trình theo hình thức “Chìa khóa trao tay”; - Dịch vụ đánh giá chất lượng hợp chuẩn cho sản phẩm hàng hóa xây dựng; Dịch vụ đánh giá sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; - Thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng; - Kiểm định chất lượng: công trình xây dựng, trang thiết bị nội thất cho công trình, môi trường, xác định nguyên nhân hư hỏng và lập phương án sửa chữa, đánh giá giá trị còn lại của các sản phẩm trên; - Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; Khảo sát địa hình, địa chính các tỷ lệ; địa chất công trình; san nền; - Trắc địa công trình; Quan trắc lún, nghiêng và biến dạng công trình xây dựng; |
Cập nhật mã số thuế 0110521534 lần cuối vào 2025-03-14 18:36:57. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2392 |
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
Chi tiết: sản xuất nguyên vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội ngoại thất công trình |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên dụng trong một bộ phận thông thường khác nhau về thể loại cấu trúc, yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị dùng riêng như: + Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, + Thử độ ẩm và các công việc thử nước, + Chống thấm, chống ẩm các toà nhà, + Chôn chân trụ, + Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái bao phủ toà nhà, + Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng, + Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. + Các công việc dưới bề mặt; + Xây dựng bể bơi ngoài trời; + Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề mặt ngoài toà nhà; + Thuê cần trục có người điều khiển. |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: + Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến + Bán buôn xi măng + Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi + Bán buôn kính xây dựng + Bán buôn sơn, vécni + Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh + Bán buôn đồ ngũ kim + Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Mua bán nguyên vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội ngoại thất công trình |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận tải khách du lịch bằng xe ô tô |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar, vũ trường) |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: nhà hàng (trừ hoạt động quán bar và quán giải khát có khiêu vũ) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6312 | Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí) |
6399 |
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí; Hoạt động thu thập thông tin, cung cấp thông tin của khách hàng cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp lý và tư vấn tài chính) |
6622 |
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Chi tiết: Đại lý bảo hiểm |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Dịch vụ môi giới bất động sản; Dịch vụ tư vấn bất động sản; Dịch vụ quản lý bất động sản; Sàn giao dịch bất động sản |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình;Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội – ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Trang trí nội ngoại thất các công trình xây dựng;Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Thiết kế hệ thống cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp, thoát nước; Thiết kế công trình cầu, đường bộ; Thiết kế công trình thủy lợi; - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy; - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng; - Quản lý dự án, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện đối với: công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; công trình cầu, đường bộ và dân dụng; công trình cấp thoát nước; công trình thủy lợi (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Giám sát công tác lắp đặt các thiết bị cơ điện, cấp thoát nước, cơ khí công trình xây dựng dân dụng công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu: xây lắp, lắp đặt thiết bị, mua sắm hàng hóa, tuyển chọn tư vấn, thực hiện các dịch vụ tư vấn đầu tư nước ngoài (không bao gồm xác định giá gói thầu và giá hợp đồng trong xây dựng); Lập dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường; Tư vấn lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng công nghiệp, quốc phòng, giao thông, thủy lợi và hạ tàng kỹ thuật, cấp thoát nước và môi trường (hoạt động theo chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, quan trắc tác động của môi trường tới chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hạ tầng đô thị, nông thôn; - Thẩm tra dự án đấu tư xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Thẩm tra dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán, quyết toán các công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ hành nghề đã đăng ký); - Tổng thầu EPC và tổng thầu xây dựng công trình theo hình thức “Chìa khóa trao tay”; - Dịch vụ đánh giá chất lượng hợp chuẩn cho sản phẩm hàng hóa xây dựng; Dịch vụ đánh giá sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng; - Thí nghiệm vật liệu xây dựng, cấu kiện xây dựng; - Kiểm định chất lượng: công trình xây dựng, trang thiết bị nội thất cho công trình, môi trường, xác định nguyên nhân hư hỏng và lập phương án sửa chữa, đánh giá giá trị còn lại của các sản phẩm trên; - Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi; Khảo sát địa hình, địa chính các tỷ lệ; địa chất công trình; san nền; - Trắc địa công trình; Quan trắc lún, nghiêng và biến dạng công trình xây dựng; |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8020 | Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn |
8211 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Chi tiết: Quản lý hoạt động văn phòng, hành chính như lễ lân, dịch vụ nhân sự và chuyển phát thư, hệ thống sổ sách cho người khác trên cơ sở phí hoặc hợp đồng |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Giới thiệu, tư vấn hỗ trợ khách hàng tham gia các chương trình chăm sóc khách hàng, khuyến mãi và chương trình xúc tiến khác của nhà sản xuất; Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo nghề |