- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3603482006]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ VIỆT PHÚ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ VIỆT PHÚ | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET PHU INVESTMENT COMMECIAL COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VIET PHU INCOM CO.,LTD |
Mã số thuế | 3603482006 |
Địa chỉ | số 265, đường Phan Đình Phùng, Phường Thanh Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN MINH VIỆT |
Điện thoại | 02822160882 |
Ngày hoạt động | 2017-08-03 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
|
Cập nhật mã số thuế 3603482006 lần cuối vào 2025-02-25 07:30:11. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: Gia công cơ khí (trừ xi mạ) (không gia công tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật). |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4513 | Đại lý ô tô và xe có động cơ khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh Khách sạn; Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự. (không kinh doanh tại trụ sở, chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống; Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác. ( (không bao gồm kinh doanh quán bar, vũ trường, phòng karaoke và các dịch vụ kèm theo) (chỉ hoạt động khi cơ quan có thẩm quyền chấp thuận về địa điểm và có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) (riêng kinh doanh rượu, thuốc lá chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật và phù hợp với quy hoạch) |
6612 |
Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán
Chi tiết: Môi giới hợp đồng hàng hóa (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư. Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp. (trừ tư vấn pháp luật, tài chính, kế toán, kiểm toán, tư vấn thiết kế, khảo sát, giám sát xây dựng; chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định). |
6622 |
Hoạt động của đại lý và môi giới bảo hiểm
Chi tiết: Hoạt động của đại lý bảo hiểm (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội - ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế công trình cảnh quan đô thị; Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình cấp thoát nước; Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy công trình: xây dựng dân dụng và công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp; Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Lập dự toán công trình xây dựng; Tư vấn đấu thầu; Thiết kế kết cấu công trình đường bộ; Thiết kế kết cấu công trình hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế kết cấu kiến trúc công trình; Thẩm tra thiết kế nội – ngoại thất công trình; Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng; Thẩm tra thiết kế công trình cảnh quan đô thị ; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra thiết kế điện công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra thiết kế công trình cấp thoạt nước; Thẩm tra thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy công trình: xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường bộ; Thẩm tra kết cấu thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật; Thẩm tra dự toán công trình xây dựng. (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất; Thiết kế tạo mẫu. (trừ thiết kế kiến trúc, khảo sát, giám sát xây dựng công trình). |