- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1300784131]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN MINH THÁI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI-DỊCH VỤ-ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN MINH THÁI | |
---|---|
Tên quốc tế | MINH THAI TRADING - SERVICE INVESMENT AND DEVELOPMENT COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 1300784131 |
Địa chỉ | Ấp 5, Xã Tân Phước, Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam |
Người đại diện | Diệp Quang Lâm |
Ngày hoạt động | 2012-03-13 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế KV Gò Công - Gò Công Đông - Tân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Sản xuất giày dép
|
Cập nhật mã số thuế 1300784131 lần cuối vào 2025-03-05 20:22:30. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1104 |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
Chi tiết: Sản xuất nước uống đóng chai. |
1410 |
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
Chi tiết: May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú). Gia công may trang phục. |
1520 | Sản xuất giày dép |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn nước uống đóng chai |
4641 |
Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Chi tiết: bán buôn, xuất nhập khẩu vải, hàng may sẵn, giày dép |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn đầu tư xây dựng (trừ tư vấn thiết kế và tư vấn giám sát công trình xây dựng). |