- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3603848797]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐO ĐẠC GIA PHÚC
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐO ĐẠC GIA PHÚC | |
---|---|
Tên quốc tế | GIA PHUC SURVEYING TRADE SERVICES COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | CÔNG TY ĐO ĐẠC GIA PHÚC |
Mã số thuế | 3603848797 |
Địa chỉ | Số 447, đường Quảng Tiến 24, ấp Quảng Hòa, Xã Quảng Tiến, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN BẢO |
Điện thoại | 097 4249758 |
Ngày hoạt động | 2021-12-30 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Trảng Bom - Thống Nhất |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Quản lý và lập dự án đầu tư. - Thiết kế thủy văn công trình. - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. - Thẩm tra thiết kế công trình. - Lập dự toán và tổng dự toán công trình. - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng, dân dụng (lĩnh vực lắp ghép thiết bị công trình, xây dựng và hoàn thiện). - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác lắp đặt điện và thiết bị điện công trình dân dụng – công nghiệp. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp (nhẹ, chế biến thực phẩm, vật liệu xây dựng); hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước). - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế kiến trúc công trình. - Thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. - Thẩm tra thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. - Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện cấp thoát nước công trình xây dựng (dân dụng – công nghiệp). - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện cấp thoát nước theo tuyến. - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. - Thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. - Thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình. - Thiết kế xử lý nước thải, nước cấp công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế xử lý nước thải, nước cấp công trình dân dụng và công nghiệp. - Hoạt động đo đạc và bản đồ. - Khảo sát đo vẽ bản đồ công trình xây dựng. - Đo đạc thành lập bản đồ địa hình chuyên ngành các tỷ lệ 1:500,1:1000,1:2000,1:5000. - Khảo sát địa chất công trình xây dựng. - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Khảo sát địa chất thủy văn. - Quan trắc lún, nghiêng công trình. - Thiết kế đo đạc lưới khống chế GPS. - Khảo sát đo vẽ thành lập bản đồ địa chính, định vị thửa đất. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
Cập nhật mã số thuế 3603848797 lần cuối vào 2025-03-11 11:35:38. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước), phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Quản lý và lập dự án đầu tư. - Thiết kế thủy văn công trình. - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. - Thẩm tra thiết kế công trình. - Lập dự toán và tổng dự toán công trình. - Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng, dân dụng (lĩnh vực lắp ghép thiết bị công trình, xây dựng và hoàn thiện). - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác lắp đặt điện và thiết bị điện công trình dân dụng – công nghiệp. - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu, đường bộ. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng công nghiệp (nhẹ, chế biến thực phẩm, vật liệu xây dựng); hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước). - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế kiến trúc công trình. - Thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thẩm tra thiết kế kiến trúc công trình. - Thẩm tra thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thẩm tra thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. - Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. - Thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện cấp thoát nước công trình xây dựng (dân dụng – công nghiệp). - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện cấp thoát nước theo tuyến. - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. - Thẩm tra thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp. - Thẩm tra dự toán và tổng dự toán công trình. - Thiết kế xử lý nước thải, nước cấp công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra thiết kế xử lý nước thải, nước cấp công trình dân dụng và công nghiệp. - Hoạt động đo đạc và bản đồ. - Khảo sát đo vẽ bản đồ công trình xây dựng. - Đo đạc thành lập bản đồ địa hình chuyên ngành các tỷ lệ 1:500,1:1000,1:2000,1:5000. - Khảo sát địa chất công trình xây dựng. - Khảo sát địa hình công trình xây dựng - Khảo sát địa chất thủy văn. - Quan trắc lún, nghiêng công trình. - Thiết kế đo đạc lưới khống chế GPS. - Khảo sát đo vẽ thành lập bản đồ địa chính, định vị thửa đất. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều); - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (đường thủy nội địa) (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội, ngoại thất. (trừ thiết kế kiến trúc, khảo sát, giám sát xây dựng công trình). |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |