- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1301134111]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - TƯ VẤN XÂY DỰNG THANH LÂM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - TƯ VẤN XÂY DỰNG THANH LÂM | |
---|---|
Tên quốc tế | TRADING - SERVICES - CONSTRUCTION CONSULTATION COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TSC THANH LAM CO., LTD |
Mã số thuế | 1301134111 |
Địa chỉ | Thửa đất số 49, Tờ bản đồ số 13, Đường Võ Văn Khánh, Ấp Bình Thành, Xã Bình Phú, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN VŨ BÌNH THANH |
Điện thoại | 0796931979 |
Ngày hoạt động | 2024-09-16 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Bến Tre - Châu Thành |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xây dựng nhà để ở
|
Cập nhật mã số thuế 1301134111 lần cuối vào 2025-02-15 15:18:00. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 | Khai thác quặng sắt |
0721 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Thi công công trình thủy lợi. |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4652 |
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
Chi tiết: Bán buôn thiết bị phòng cháy chữa cháy |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi. Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh. Trừ hoạt động bến thủy nội địa. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn bình chữa cháy, bán buôn thiết bị và dụng cụ bảo hộ lao động, bán buôn thiết bị và dụng cụ phòng cháy chữa cháy, cũng như bán buôn xe chữa cháy và mực bơm, nạp bình cứu hỏa. |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Giám sát lắp đặt hệ thống điện công trình giao thông. - Thiết kế điện công trình có cấp điện áp đến 35KV. - Thẩm tra thiết kế điện công trình có cấp điện áp đến 35KC. - Quản lý đầu tư dự án xây dựng công trình. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình. - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình. - Tư vấn kiểm tra, kiểm định kĩ thuật về phòng cháy và chữa cháy. - Thiết kế hệ thông về PCCC, cứu nạn, cứu hộ. Thiết kế hệ thống PCCC, cứu nạn cứu hộ. - Giám sát hệ thống PCCC, cứu nạn cứu hộ. - Tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy. Thiết kế nội ngoại thất công trình dân dụng. - Hoạt động đo đạc bản đồ. - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. - Tư vấn xây dựng. - Khảo sát địa hình, khảo sát địa chất công trình. - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng. - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu, hầm, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều). - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông(cầu, hầm, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông(cầu, hầm, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị công trình. - Tư vấn kiểm tra, kiểm định kĩ thuật về phòng cháy và chữa cháy. - Thiết kế hệ thông về PCCC, cứu nạn, cứu hộ. Thiết kế hệ thống PCCC, cứu nạn cứu hộ. - Giám sát hệ thống PCCC, cứu nạn cứu hộ. - Tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy. - Thiết kế nội ngoại thất công trình dân dụng. - Hoạt động đo đạc bản đồ. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình. - Tư vấn xây dựng. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |