- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109248714]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ SẢN XUẤT IKIGAI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ SẢN XUẤT IKIGAI | |
---|---|
Tên quốc tế | IKIGAI PRODUCTION AND SERVICE TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | IKIGAI PRODUCTION |
Mã số thuế | 0109248714 |
Địa chỉ | Thôn Đường Hồng, Xã Thanh Đa, Huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM HỒNG QUÂN |
Ngày hoạt động | 2020-07-01 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Phúc Thọ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
Cập nhật mã số thuế 0109248714 lần cuối vào 2025-02-22 13:59:22. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: - Đại lý bán hàng hóa; - Môi giới mua bán hàng hóa. |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4921 |
Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt (Điều 16 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP) |
4922 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh |
4931 |
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Điều 13 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP); - Kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định (Điều 15 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP); - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi (Điều 17 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP). |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe hợp đồng, vận tải hành khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 18 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP). |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận tải hàng hóa (Điều 19 Nghị định số 86/2014/NĐ-CP) |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật Xây dựng năm 2014); - Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý dự án (Điều 152 Luật Xây dựng năm 2014); - Lập hồ sơ mời thầu. phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu công trình xây dựng (Điều 57, Điều 58 Luật đấu thầu 2013); - Khảo sát xây dựng (Điều 153 Luật Xây dựng năm 2014); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Điều 154 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật Xây dựng năm 2014); - Dịch vụ đo đạc và bản đồ (Điều 11 Nghị định số 45/2015/NĐ-CP). - Xây dựng quy hoạch, kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn (Điều 9 Luật khí tượng thủy văn năm 2015); - Tư vấn quản lý dự án (Điều 152 Luật Xây dựng năm 2014). - Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu công trình xây dựng (Điều 57, Điều 58 Luật đấu thầu năm 2013). |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý người lao động trong nước (trừ cho thuê lại lao động) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại 2005) |