- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0109929600]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ WADA
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ WADA | |
---|---|
Tên quốc tế | WADA TRADE AND SERVICE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | WADA TRADE AND SERVICE CO., LTD |
Mã số thuế | 0109929600 |
Địa chỉ | Số 2, Ngách 84/28 Phố Nghĩa Dũng, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | BÙI THỊ THANH NGA |
Điện thoại | 0915069328 |
Ngày hoạt động | 2022-03-11 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Ba Đình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Tư vấn du học Tư vấn giáo dục Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên ( Điều 107 Nghị định 46/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục) |
Cập nhật mã số thuế 0109929600 lần cuối vào 2025-02-27 18:41:47. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Mua bán, xuất nhập khẩu tổng hợp |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong các cửa hàng chuyên doanh tổng hợp khác |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản suất, hàng hoá tiêu dùng, máy móc, thiết bị... |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ Logistics ( Nghị định 163/2017/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ Logistics) |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Hoạt động kinh doanh mua/bán nhà và quyền sử dụng đất không để ở như văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng sản xuất, nhà kho,.. Cho thuê nhà, đất không phải để ở như văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng sản xuất, nhà kho,... ( Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014, được sửa đổi bổ, bổ sung tại Điểm a, Khoản 2, Điều 75 Luật đầu tư năm 2020) |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, sàn giao dịch bất động sản ; Loại trừ đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất ( Điều 62 Luật số 66/2014/QH13 Luật Kinh doanh bất động sản) |
7810 |
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làmchi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ kinh doanh cho thuê lại lao động)
Chi tiết: Hoạt động dịch vụ việc làm ( Điều 14 Nghị định 23/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước Hoạt động cho thuê lại lao động ( Điều 54 Bộ luật lao động năm 2019, được hướng dẫn bởi Điều 12 Nghị định 145/2020/NĐ-CP; Điều 21 Nghị định 145/2020/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động) Hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài ( Điều 8, 10 Luật số 69/2020/QH14 Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng, được hướng dẫn bởi Điều 4,5,6 Nghị định số 112/2021/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng) |
7911 | Đại lý du lịch |
7990 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao; Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch. |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8219 | Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác |
8220 | Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức sự kiện, hội thảo, hội nghị,... |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất, nhập khẩu những mặt hàng của doanh nghiệp kinh doanh; Ủy thác và nhận sự ủy thác của việc xuất, nhập khẩu về hàng hóa. |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Trung tâm ngoại ngữ (Điều 48 Nghị định 46/2017/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung tại Điều 1 Nghị định 135/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục) |
8560 |
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
Chi tiết: Tư vấn du học Tư vấn giáo dục Tổ chức các chương trình trao đổi sinh viên ( Điều 107 Nghị định 46/2017/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Điều 2 Nghị định 135/2018/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục) |