- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2200812482]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - XÂY DỰNG THUẬN GIÀU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - XÂY DỰNG THUẬN GIÀU | |
---|---|
Tên viết tắt | CTY TNHH TM - DV - XD THUẬN GIÀU |
Mã số thuế | 2200812482 |
Địa chỉ | 158A đường Kênh Cầu Xéo, Phường 5, Thành phố Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam |
Người đại diện | HUỲNH ĐẰNG PHONG |
Điện thoại | 0944339993 |
Ngày hoạt động | 2024-10-07 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Thành phố Sóc Trăng |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
|
Cập nhật mã số thuế 2200812482 lần cuối vào 2025-03-02 08:59:40. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1080 |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
Chi tiết: Sản xuất, sơ chế thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình đường bộ; duy tu, bảo dưỡng các công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: san lắp mặt bằng |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
4631 | Bán buôn gạo |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: cát, đá, xi măng, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh, gạch ống, gạch thẻ, xi măng, gạch không nung, nước sơn các loại, ống nhựa, kính xây dựng, đồ ngũ kim; vật liệu, thiết bị khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp - Mua bán phế liệu, các dạng phế thải kim loại và phi kim loại |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy- |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất (trừ đấu giá) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Lập dự toán công trình. - Lập dự án đầu tư. - Tư vấn đấu thầu và thẩm tra hồ sơ mời thầu, kết quả đấu thầu. - Tư vấn quản lý dự án. - Khảo sát địa hình. - Khảo sát địa chất. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát công tác lắp đặt phần điện và thiết bị điện, công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, công trình thủy lợi. - Giám sát và đánh giá dự án đầu tư. - Thiết kế công trình thủy lợi. - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế nội, ngoại thất công trình. - Thiết kế công trình giao thông (cảng, đường thủy). - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn. - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. - Thiết kế cấp - thoát nước công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế phòng cháy - chữa cháy. - Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. - Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. - Thiết kế hệ thống xử lý nước thải. Ngành Thẩm tra thiết kế gồm : - Thẩm tra Thiết kế công trình thủy lợi. - Thẩm tra Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế nội ngoại thất công trình. - Thẩm tra Thiết kế công trình giao thông (cảng, đường thủy). - Thẩm tra Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ). - Thẩm tra Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị. - Thẩm tra Thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông thôn. - Thẩm tra Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình. - Thẩm tra Thiết kế cấp – thoát nước công trình dân dụng – công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế phòng cháy – chữa cháy. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình dân dụng và công nghiệp. - Thẩm tra Thiết kế điện công trình đường dây và trạm biến áp đến 35 KV. - Thẩm tra Thiết kế hệ thống xử lý nước thải. - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình. |