- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4101630460]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & KỸ THUẬT GIA BẢO
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI & KỸ THUẬT GIA BẢO | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TM & KT GIA BẢO |
Mã số thuế | 4101630460 |
Địa chỉ | 135 Nguyễn Đình Thụ, Thị Trấn Diêu Trì, Huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định, Việt Nam |
Người đại diện | DƯƠNG TRUNG TÍN |
Điện thoại | 0935882526 |
Ngày hoạt động | 2023-07-03 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tuy Phước - Vân Canh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
a. Thiết kế quy hoạch kiến trúc hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng và cụm công nghiệp, công trình kênh mương thủy lợi - Thiết kế san lấp mặt bằng, các công trình cây xanh và điện chiếu sáng công cộng - Thiết kế đường dây và trạm biến áp từ 35kV trở xuống - Thiết kế công trình phòng cháy chữa cháy; b. Giám sát kỹ thuật thi công các công trình giao thông, dân dụng, công nghiệp và thủy lợi, điện dân dụng và công nghiệp, cây xanh và điện chiếu sáng công cộng, các công trình hạ tầng kiến trúc xây dựng, lắp đặt thiết bị vào công trình; đường dây và trạm biến áp đến 35kV; Giám sát kỹ thuật các công trình phòng cháy chữa cháy; c. Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, thủy điện, quy hoạch xây dựng, điện công trình, kiến trúc công trình. công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; các công trình cây xanh và chiếu sáng công cộng; các công trình phòng cháy chữa cháy; d. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình phòng cháy chữa cháy; e. Lập, thấm tra dự án đầu tư xây dựng công trình: công trình dân dụng - công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có câp điện đên 35KV; các công trình phòng cháy chữa cháy; f. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng - công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; g. Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. |
Cập nhật mã số thuế 4101630460 lần cuối vào 2025-02-15 17:45:17. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35 KV |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; Xây dựng công trình nông nghiệp phát triển nông thôn |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Hoạt động khoan giếng, thăm dò địa chất, khảo sát công trình nước sạch (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Mua bán thủy hải sản |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế; Bán buôn văn phòng phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Bán buôn thiết bị chiếu sáng |
4730 | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4911 | Vận tải hành khách đường sắt(chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện và được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp phép) |
4912 | Vận tải hàng hóa đường sắt |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa |
5320 |
Chuyển phát
Chi tiết: Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: a. Thiết kế quy hoạch kiến trúc hạ tầng kỹ thuật - Thiết kế công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng và cụm công nghiệp, công trình kênh mương thủy lợi - Thiết kế san lấp mặt bằng, các công trình cây xanh và điện chiếu sáng công cộng - Thiết kế đường dây và trạm biến áp từ 35kV trở xuống - Thiết kế công trình phòng cháy chữa cháy; b. Giám sát kỹ thuật thi công các công trình giao thông, dân dụng, công nghiệp và thủy lợi, điện dân dụng và công nghiệp, cây xanh và điện chiếu sáng công cộng, các công trình hạ tầng kiến trúc xây dựng, lắp đặt thiết bị vào công trình; đường dây và trạm biến áp đến 35kV; Giám sát kỹ thuật các công trình phòng cháy chữa cháy; c. Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, thủy điện, quy hoạch xây dựng, điện công trình, kiến trúc công trình. công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; các công trình cây xanh và chiếu sáng công cộng; các công trình phòng cháy chữa cháy; d. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình phòng cháy chữa cháy; e. Lập, thấm tra dự án đầu tư xây dựng công trình: công trình dân dụng - công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có câp điện đên 35KV; các công trình phòng cháy chữa cháy; f. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng - công nghiệp; công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV; g. Khảo sát xây dựng: Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình. |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động đánh giá tác động môi trường, quan trắc môi trường |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7911 |
Đại lý du lịch
Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ du lịch |
7912 |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Dịch vụ lữ hành nội địa |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8292 |
Dịch vụ đóng gói
Chi tiết: Dịch vụ đóng gói hàng hóa |