- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0402251701]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MASTERY HUB
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MASTERY HUB | |
---|---|
Tên quốc tế | MASTERY HUB TRADING AND SERVICE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | MASTERY HUB TRADING AND SERVICE CO.,LTD |
Mã số thuế | 0402251701 |
Địa chỉ | Tầng 8, Tòa nhà Bạch Đằng Complex, 50 Bạch Đằng, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN MINH TRÍ |
Điện thoại | 0941661059 |
Ngày hoạt động | 2024-10-15 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Hải Châu |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống, giải khát |
Cập nhật mã số thuế 0402251701 lần cuối vào 2025-03-04 09:14:00. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 |
Sản xuất các loại bánh từ bột
Chi tiết: Sản xuất các loại bánh từ bột như: Sản xuất bánh kem; Sản xuất bánh ngọt khô hoặc làm lạnh, bánh tơi; Sản xuất bánh mỳ và bánh cuộn; Sản xuất bánh nướng tươi, bánh ngọt, bánh pate, bánh nhân hoa quả; Sản xuất bánh quy và các loại bánh ngọt khô khác; Sản xuất bánh ngọt có bảo quản; Sản xuất sản phẩm ăn nhẹ, bánh quy, bánh ròn, bánh quy cây mặn hoặc ngọt; Sản xuất bánh bắp; Sản xuất bánh ngọt làm lạnh: bánh mềm, bánh cuộn, bánh quế. |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất các sản phẩm cà phê như: Cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết, cà phê hạt. Sản xuất các sản phẩm từ sữa, ngũ cốc, bột, tinh bột. Chế biến các loại rau củ sấy, trái cây sấy, hạt sấy. Chế biến trà các loại. Sản xuất gia vị, phụ gia, nguyên liệu, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến dùng trong ngành thực phẩm (trừ sản xuất chế biến thực phẩm tươi sống, nước chấm các loại, muối, dầu ăn, không sản xuất hóa chất). |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Trừ các loại nhà nước cấm |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh. |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Kinh doanh cơ sở lưu trú du lịch. |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống, giải khát |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 |
Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể. |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: Hoạt động của quán cà phê, giải khát |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú |