- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4101625125]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG A.E.G
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG A.E.G | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TM & XD A.E.G |
Mã số thuế | 4101625125 |
Địa chỉ | 59 Bế Văn Đàn, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN XUÂN ĐẠT |
Điện thoại | 0798568539 |
Ngày hoạt động | 2023-02-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Quy Nhơn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
a. Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ – điện công trình; - Thiết kế cấp – thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế xây dựng công trình thủy điện; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. b. Lập quy hoạch xây dựng: Thiết kế quy hoạch xây dựng; c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. d. Khảo sát xây dựng: - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. e. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngcông trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. f. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình:công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. g. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. h. Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu - Giám sát lắp đặt máy móc, thiết bị ngành y tế |
Cập nhật mã số thuế 4101625125 lần cuối vào 2025-02-15 19:37:22. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 |
Khai thác gỗ
Chi tiết: Khai thác gỗ rừng trồng |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0891 | Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1629 |
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
Chi tiết: Sản xuất, thiết kế đồ gỗ nội, ngoại thất |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Chi tiết: gia công sản xuất các sản phẩm bằng sắt, thép, nhôm, inox |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất bản hiệu, hộp đèn, pano, bằng rôn, áp phích, đèn neonsign |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Lắp đặt, sửa chữa máy móc, thiết bị ngành y tế |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4101 |
Xây dựng nhà để ở
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng công trình điện dân dụng, điện công nghiệp, điện chiếu sáng công cộng. |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi, cấp, thoát nước |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Đào đắp, san ủi mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
Chi tiết: Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa). |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Mua bán sắt, thép, kẽm, tôn, inox các loại; Mua bán kim loại khác. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: Mua bán phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4761 |
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Mua bán văn phòng phẩm |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Nhà nghỉ; Khách sạn |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn, môi giới bất động sản |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: a. Tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp; - Thiết kế cơ – điện công trình; - Thiết kế cấp – thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế xây dựng công trình thủy điện; - Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. b. Lập quy hoạch xây dựng: Thiết kế quy hoạch xây dựng; c. Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình: - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; - Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; - Giám sát công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. d. Khảo sát xây dựng: - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. e. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng: - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựngcông trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông; - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng lắp đặt thiết bị vào công trình. - Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35 KV. f. Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng công trình:công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. g. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: công trình dân dụng – công nghiệp;công trình giao thông; công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; công trình hạ tầng kỹ thuật; công trình quy hoạch xây dựng; công trình thủy điện; công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện đến 35KV. h. Lập hồ sơ mời thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu; Thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu - Giám sát lắp đặt máy móc, thiết bị ngành y tế |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Quy hoạch điều tra thiết kế rừng; Lập hồ sơ thiết kế giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng; Thiết kế khai thác rừng; Thiết kế trồng rừng; Thiết kế khoanh nuôi xúc tiến tái sinh; Thiết kế cải tạo rừng, làm giàu rừng, nuôi dưỡng rừng; Thiết kế trồng cây nông, lâm nghiệp kết hợp; Thiết kế bãi gỗ; Thiết kế đường vận chuyển gỗ và lâm sản; Đo đạc, xây dựng bản đồ lâm nghiệp, bản đồ giải thửa, bản đồ giao đất lâm nghiệp; Xây dựng các loại bản đồ hiện trạng, quy hoạch và bản đồ chuyên đề về các lĩnh vực lâm, nông nghiệp trên cơ sở công nghệ Gis; Xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ hiện trạng rừng trên cơ sở giải đoán ảnh vệ tinh; Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật của các công việc điều tra quy hoạch rừng; Xây dựng dự án lâm sinh; Hoạt động thẩm định, đánh giá dự án, phương án, hồ sơ thiết kế liên quan đến lĩnh vực điều tra quy hoạch rừng; Tư vấn giám sát các công trình lâm sinh và tư vấn lĩnh vực nông, lâm nghiệp khác |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng |
7911 | Đại lý du lịch |
8219 |
Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
Chi tiết: Dịch vụ Photocopy |