- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110376823]-CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU AAM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU AAM | |
---|---|
Tên quốc tế | AAM IMPORT-EXPORT TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | AAM IMPORT-EXPORT TRADING CO,.LTD |
Mã số thuế | 0110376823 |
Địa chỉ | 21 Đặng Trần Côn, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ NGỌC NAM |
Điện thoại | 0924426666 |
Ngày hoạt động | 2023-06-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Đống đa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Sản xuất súp và nước xuýt; Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt;Sản xuất dấm; Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi; Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã); Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm; Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT; Nghị định số 77/2016/NĐ-CP; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP) |
Cập nhật mã số thuế 0110376823 lần cuối vào 2025-03-02 15:41:07. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1010 |
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
Chi tiết: Giết mổ gia súc, gia cầm; Chế biến và bảo quản thịt; Chế biến và bảo quản các sản phẩm từ thịt. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT) |
1020 |
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
Chi tiết: Chế biến và bảo quản thủy sản đông lạnh; Chế biến và bảo quản thủy sản khô; Chế biến và bảo quản nước mắm; Chế biến và bảo quản các sản phẩm khác từ thủy sản. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT) |
1030 |
Chế biến và bảo quản rau quả
Chi tiết: Sản xuất nước ép từ rau quả; Chế biến và bảo quản rau quả khác. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT) |
1061 |
Xay xát và sản xuất bột thô
Chi tiết: Xay xát; Sản xuất bột thô; Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT) |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1072 | Sản xuất đường |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1075 |
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
Chi tiết: Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thịt; Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn từ thủy sản; Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn khác. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT) |
1076 | Sản xuất chè |
1077 | Sản xuất cà phê |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất súp và nước xuýt; Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạt và mù tạt;Sản xuất dấm; Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: Bánh sandwich, bánh pizza tươi; Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã); Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm; Sơ chế, làm sạch, sấy khô tổ yến. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT; Nghị định số 77/2016/NĐ-CP; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa. |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 |
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt; Bán buôn rau, quả; Bán buôn cà phê; Bán buôn chè; Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột; Bán buôn thực phẩm khác |
4633 |
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Bán buôn đồ uống có cồn; Bán buôn đồ uống không có cồn |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Bán buôn tổng hợp nhiều loại hàng hóa, không chuyên doanh loại hàng nào (trừ loại bị cấm). |
4711 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket); Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket); Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác (chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; Nghị định số 106/2017/NĐ-CP; Nghị định 08/2018/NĐ-CP; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP) |
4719 |
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ trong siêu thị (Supermarket); Bán lẻ trong cửa hàng tiện lợi (Minimarket); Bán lẻ trong cửa hàng kinh doanh tổng hợp khác |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 |
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ thịt và các sản phẩm thịt trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ thủy sản trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ rau, quả trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh, mứt, kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngữ cốc, bột, tinh bột trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ thực phẩm khác trong các cửa hàng chuyên doanh. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Luật An toàn thực phẩm năm 2010; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT) |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4781 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ(thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/07/2009 và quyết định số 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về quy hoạch kinh doanh n
Chi tiết: Bán lẻ lương thực lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ thực phẩm khô, thực phẩm công nghiệp, đường sữa bánh kẹo lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ đồ uống lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ thịt gia súc, gia cầm tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ thủy sản tươi sống, đông lạnh lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ rau quả lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ thực phẩm chín lưu động hoặc tại chợ; Bán lẻ thực phẩm loại khác chưa được phân vào đâu (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện Điều 28 Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; Nghị định số 106/2017/NĐ-CP; Nghị định 08/2018/NĐ-CP; Nghị định số 17/2020/NĐ-CP) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng; Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng); Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác; Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ; Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác. (Nghị đinh 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô) |
5012 |
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Chi tiết: Vận tải hàng hóa ven biển; Vận tải hàng hóa viễn dương. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Nghị định 160/2016/NĐ-CP; Nghị định số 147/2018/NĐ-CP) |
5022 |
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
Chi tiết: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới; Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Điều 6 Nghị định số 110/2014/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 1 Nghị định số 128/2018/NĐ-CP) |
5120 |
Vận tải hàng hóa hàng không
Chi tiết: Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định; Vận tải hàng hóa hàng không loại khác. (Chỉ hoạt động khi đáp ứng điều kiện tại Điều 6, 7, 8, 9 Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 89/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019) |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan; Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan); Kho bãi và lưu giữ hàng hóa trong kho loại khác. |
5224 |
Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không).
Chi tiết: Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt; Bốc xếp hàng hóa đường bộ; Bốc xếp hàng hóa cảng biển; Bốc xếp hàng hóa cảng sông; Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không; Bốc xếp hàng hóa loại khác. |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển; Logistics; Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Khách sạn; Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú ngắn ngày tương tự. (Chỉ hoạt động khi đủ điều kiện theo quy định tại Điều 49 Luật Du lịch 2017; Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 Nghị định số 168/2017NĐ-CP; Điều 5 Nghị định số 142/2018/NĐ-CP) |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống (trừ cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh); Cửa hàng ăn uống thuộc chuỗi cửa hàng ăn nhanh; Dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khác |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 |
Dịch vụ ăn uống khác(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: - Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng với khách hàng, trong khoảng thời gian cụ thể; - Hoạt động nhượng quyền kinh doanh ăn uống, ví dụ cung cấp dịch vụ ăn uống cho các cuộc thi đấu thể thao hoặc những sự kiện tương tự trong một khoảng thời gian cụ thể. Đồ ăn uống thường được chế biến tại địa điểm của đơn vị cung cấp dịch vụ, sau đó vận chuyển đến nơi cung cấp cho khách hàng; - Cung cấp suất ăn theo hợp đồng, ví dụ cung cấp suất ăn cho các hãng hàng không, xí nghiệp vận tải hành khách đường sắt...; - Hoạt động nhượng quyền cung cấp đồ ăn uống tại các cuộc thi đấu thể thao và các sự kiện tương tự; - Hoạt động của các căng tin và hàng ăn tự phục vụ (ví dụ căng tin cơ quan, nhà máy, bệnh viện, trường học) trên cơ sở nhượng quyền. - Hoạt động cung cấp suất ăn công nghiệp cho các nhà máy, xí nghiệp |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: Quán cà phê, giải khát; Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
7911 |
Đại lý du lịch
Chi tiết: bán các sản phẩm du lịch, tua du lịch, dịch vụ vận tải và lưu trú cho khách du lịch... |
7912 |
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế. (chỉ hoạt động khi đủ điều kiện theo quy định tại Điều 31 Luật Du lịch 2017) |
7990 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: Cung cấp các dịch vụ đặt chỗ liên quan đến hoạt động du lịch: vận tải, khách sạn, nhà hàng, cho thuê xe, giải trí và thể thao; Cung cấp dịch vụ chia sẻ thời gian nghỉ dưỡng; Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác; Cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách du lịch: cung cấp thông tin du lịch cho khách, hoạt động hướng dẫn du lịch; Hoạt động xúc tiến du lịch. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 |
Dịch vụ đóng gói
Chi tiết: Các hoạt động đóng gói trên cơ sở phí hoặc hợp đồng, có hoặc không liên quan đến một quy trình tự động: - Đóng chai đựng dung dịch lỏng, gồm đồ uống và thực phẩm, - Đóng gói đồ rắn, - Đóng gói bảo quản dược liệu, - Dán tem, nhãn và đóng dấu, - Bọc quà. |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Xuất nhập khẩu các mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh (Điều 28 Luật thương mại 2005) |