- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110207790]-CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ HUY CƯỜNG
CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ HUY CƯỜNG | |
---|---|
Tên quốc tế | HUY CUONG COMMUNICATION AND ENTERTAINMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | HUY CUONG MEDIA CO., LTD |
Mã số thuế | 0110207790 |
Địa chỉ | Xóm 3, Thôn Phú Thịnh, Xã Phú Cường, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN MẠNH CƯỜNG NGUYỄN QUANG HUY |
Điện thoại | 0353989922 |
Ngày hoạt động | 2022-12-14 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Ba Vì |
Loại hình DN | Chi nhánh |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động nhiếp ảnh
Chụp hình, quay phim, studio, tráng rọi ảnh màu, in ấn hình ảnh trên các ấn phẩm lưu niệm (trừ hoạt động của phóng viên ảnh) |
Cập nhật mã số thuế 0110207790 lần cuối vào 2025-03-12 15:14:35. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
5912 | Hoạt động hậu kỳ(trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
5913 |
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Chi tiết: hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video (trừ sản xuất phim, phát sóng, phát hành chương trình truyền hình) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạcchi tiết: Hoạt động ghi âm (trừ kinh doanh karaoke). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất; |
7420 |
Hoạt động nhiếp ảnh
Chi tiết: Chụp hình, quay phim, studio, tráng rọi ảnh màu, in ấn hình ảnh trên các ấn phẩm lưu niệm (trừ hoạt động của phóng viên ảnh) |
7721 | Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí |
7729 |
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
Chi tiết: Cho thuê tất cả các loại đồ dùng (cá nhân và gia đình) cho hộ gia đình sử dụng hoặc kinh doanh (trừ thiết bị thể thao và giải trí): - Đồ dệt, trang phục và giày dép; - Đồ đạc, gốm sứ, đồ bếp, thiết bị điện và đồ gia dụng; - Đồ trang sức, thiết bị âm nhạc, bàn ghế, phông bạt, quần áo...; - Sách, tạp chí; - Máy móc và thiết bị sử dụng bởi những người nghiệp dư hoặc có sở thích riêng như các dụng cụ cho sửa chữa nhà; - Hoa và cây; - Thiết bị điện cho gia đình. |
7990 |
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
Chi tiết: Hoạt động bán vé cho các sự kiện sân khấu, thể thao và các sự kiện vui chơi, giải trí khác; |
8211 | Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Dịch vụ môi giới, xúc tiến thương mại; Tổ chức hội nghị, hội thảo, triển lãm thương mại, tổ chức biểu diễn các loại hình nghệ thuật (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, vũ trường, quán bar); |
9000 |
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí(trừ kinh doanh vũ trường, phòng trà ca nhạc và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh).
Chi tiết: Hoạt động của các nhà sản xuất hoặc các nhà thầu về các sự kiện trình diễn nghệ thuật trực tiếp, có hoặc không có cơ sở (trừ hoạt động của các nhà báo độc lập) |
9329 |
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Các hoạt động vui chơi và giải trí khác (trừ các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề); - Hoạt động của các khu giải trí, bãi biển, bao gồm cho thuê các phương tiện như nhà tắm, tủ có khoá, ghế tựa, dù che; - Hoạt động của các cơ sở vận tải giải trí, ví dụ như đi du thuyền; - Cho thuê các thiết bị thư giãn như là một phần của các phương tiện giải trí; - Hoạt động hội chợ và trưng bày các đồ giải trí mang tính chất giải trí tự nhiên; |
9633 | Hoạt động dịch vụ phục vụ hôn lễ |