Cập nhật liên tục
Thông tin chính xác
Hỗ trợ đa nền tảng
1,7 triệu doanh nghiệp
63 tỉnh Thành Phố

[0110950533]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN CÔNG NGHỆ ITO

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN CÔNG NGHỆ ITO
Tên quốc tế ITO TECHNOLOGY CONSULTING COMPANY LIMITED
Mã số thuế 0110950533
Địa chỉ Số 18 ngách 168/150 Phan Trọng Tuệ, thôn Huỳnh Cung, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện ĐẶNG HƯƠNG GIANG
Điện thoại 0975231211
Ngày hoạt động 2025-02-07
Quản lý bởi Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì
Loại hình DN Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN
Tình trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Ngành nghề chính Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
- Sản xuất phần mềm đóng gói, phần mềm theo đơn đặt hàng và phần mềm nhúng; Gia công phần mềm (khoản 1 Điều 9 Nghị định 71/2007/NĐ-CP); - Các loại dịch vụ phần mềm: Dịch vụ quản trị, bảo hành hoạt động phần mềm và hệ thống thông tin; Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm định chất lượng phần mềm; Dịch vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; Dịch vụ tư vấn định giá phần mềm; Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm; Dịch vụ phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm (khoản 3 Điều 9 Nghị định 71/2007/NĐ-CP); - Môi giới chuyển giao công nghệ; Tư vấn chuyển giao công nghệ; Giám định công nghệ; Xúc tiến chuyển giao công nghệ (khoản 19, 20, 21, 22 Điều 2 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017); - Tư vấn lập dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (khoản 2 Điều 44 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin (điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 73/2019/NĐ-CP và khoản 2 Điều 44 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn kiểm thử trong quản lý chất lượng dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (khoản 15 Điều 3 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn giám sát công tác triển khai và các công việc tư vấn khác trong quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (khoản 27 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 73/2019/NĐ-CP); - Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế chi tiết, dự toán (điểm d khoản 2 Điều 19 Nghị định 73/2019/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP); Thẩm tra kế hoạch thuê (điểm c khoản 1 Điều 55 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); - Lập đề cương và dự toán chi tiết (Điều 4 Thông tư 03/2020/TT-BTTTT); Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Điều 16 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Lập Thiết kế chi tiết (Điều 26 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 22 Nghị định 73/2019/NĐ-CP)

Cập nhật mã số thuế 0110950533 lần cuối vào 2025-02-20 02:46:50.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
0129 Trồng cây lâu năm khác
1610 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
2511 Sản xuất các cấu kiện kim loại-
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2710 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3311 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3314 Sửa chữa thiết bị điện
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4221 Xây dựng công trình điện
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4690 Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4752 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
4759 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
4763 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
5510 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
5621 Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...)
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
6312 Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí)
6820 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Chi tiết: - Môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản 2023); -Tư vấn bất động sản (Điều 66, 67, 68 Luật Kinh doanh bất động sản 2023).

7010 Hoạt động của trụ sở văn phòng
7020 Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-

Chi tiết: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu; Tư vấn thẩm định hồ sơ mời thầu, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (Điểm g khoản 5 Điều 3 Nghị định 24/2024/NĐ-CP)

7310 Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá);
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu

Chi tiết: - Sản xuất phần mềm đóng gói, phần mềm theo đơn đặt hàng và phần mềm nhúng; Gia công phần mềm (khoản 1 Điều 9 Nghị định 71/2007/NĐ-CP); - Các loại dịch vụ phần mềm: Dịch vụ quản trị, bảo hành hoạt động phần mềm và hệ thống thông tin; Dịch vụ tư vấn, đánh giá, thẩm định chất lượng phần mềm; Dịch vụ tư vấn, xây dựng dự án phần mềm; Dịch vụ tư vấn định giá phần mềm; Dịch vụ chuyển giao công nghệ phần mềm; Dịch vụ phân phối, cung ứng sản phẩm phần mềm (khoản 3 Điều 9 Nghị định 71/2007/NĐ-CP); - Môi giới chuyển giao công nghệ; Tư vấn chuyển giao công nghệ; Giám định công nghệ; Xúc tiến chuyển giao công nghệ (khoản 19, 20, 21, 22 Điều 2 Luật chuyển giao công nghệ năm 2017); - Tư vấn lập dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (điểm c khoản 2 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (khoản 2 Điều 44 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin (điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 73/2019/NĐ-CP và khoản 2 Điều 44 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn kiểm thử trong quản lý chất lượng dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (khoản 15 Điều 3 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Tư vấn giám sát công tác triển khai và các công việc tư vấn khác trong quản lý dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (khoản 27 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Nghị định 73/2019/NĐ-CP); - Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế chi tiết, dự toán (điểm d khoản 2 Điều 19 Nghị định 73/2019/NĐ-CP được sửa đổi bổ sung bởi điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định 82/2024/NĐ-CP); Thẩm tra kế hoạch thuê (điểm c khoản 1 Điều 55 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); - Lập đề cương và dự toán chi tiết (Điều 4 Thông tư 03/2020/TT-BTTTT); Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi (Điều 16 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Lập Thiết kế chi tiết (Điều 26 Nghị định 73/2019/NĐ-CP); Lập Báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 22 Nghị định 73/2019/NĐ-CP)

7710 Cho thuê xe có động cơ
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
8211 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
8219 Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
8230 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại

Chi tiết: Tổ chức, quản lý sự kiện

8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
9522 Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình

Tra cứu mã số thuế công ty tại Xã Tam Hiệp

CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG VÀ GIẢI TRÍ Z15

Mã số thuế: 0110270538
Người đại diện: NGHIÊM XUÂN VINH
Số 23, ngõ 246 Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN MINH NGUYÊN PHÁT

Mã số thuế: 0110940038
Người đại diện: LÊ CẦN HƯƠNG
Số nhà 30 ngách 77/25/22 ngõ 298 Đường Ngọc Hồi, Thôn Yên Ngưu, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI HOÀNG TIẾN

Mã số thuế: 0110760998
Người đại diện: LƯU THỊ ÂN
Thôn Huỳnh Cung, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH KIMAVINA VIỆT NAM

Mã số thuế: 0110003638-001
Người đại diện: PHẠM THANH TUYỀN
Km 3 + 350, đường Phan Trọng Tuệ, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH SẦM TUỆ MINH

Mã số thuế: 0110668618
Người đại diện: SẦM VĂN NHẬT
Số 20 ngõ 178 đường Phan Trọng Tuệ, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Huyện Thanh Trì

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN S-HOUSE DECOR

Mã số thuế: 0110148859
Người đại diện: ĐẶNG VĂN QUANG
Đội 2, Xã Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH KINH DOANH THƯƠNG MẠI MINH LỘC

Mã số thuế: 0110886359
Người đại diện: ĐINH QUỐC ẢNH
Số nhà 9B, ngõ 2, Thôn Hữu Lê, Xã Hữu Hoà, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH XD VÀ THƯƠNG MẠI SAO BIỂN

Mã số thuế: 0110287919
Người đại diện: LÊ VĂN LỤC
Số 50 ngõ 298/31 Đường Ngọc Hồi, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ DAP

Mã số thuế: 0110576999
Người đại diện: NGUYỄN CHÍ THỨC
8-TM1D, Khu đô thị Nam đường vành đai 3 (giai đoạn 1), Xã Thanh Liệt, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT TỰ ĐỘNG HÓA ÁNH DƯƠNG

Mã số thuế: 0110851719
Người đại diện: PHAN VĂN TÚ
Ngõ 1, Đường Phan Trọng Tuệ, Tổ 17, Khu Ga, Thị Trấn Văn Điển, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Tra cứu mã số thuế công ty tại Hà Nội

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG DỊCH VỤ VẬN TẢI HOÀNG GIANG

Mã số thuế: 0110939561
Người đại diện: NGUYỄN BÁ SỰ
Thôn Đài Hoa, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH TM & DV VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP AN PHÚ

Mã số thuế: 0110128901
Người đại diện: ĐỖ ĐỨC KHƯƠNG
Đội 1, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI JAPANS VIỆT NAM

Mã số thuế: 0109987761
Người đại diện: PHÙNG BÁ HẢI
Số 14 đường Chùa Cao, thôn Đoài, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ NĂNG LƯỢNG HÙNG MẠNH

Mã số thuế: 0109350161
Người đại diện: NGUYỄN VĂN MẠNH
thôn Hưng Đạo, Thị Trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

CÔNG TY TNHH NHẤT LỘC 86

Mã số thuế: 0109308321
Người đại diện: Nguyễn Thị Thương
Số 31 Đường Phú Mỹ, phố Hưng Đạo, Thị trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, Hà Nội