- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[1801333852]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TRAMEKO
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TRAMEKO | |
---|---|
Tên quốc tế | TRAMEKO CONSTRUCTION AND INVESTMENT CONSULTANT LIMITED LIABILITY COMPANY |
Mã số thuế | 1801333852 |
Địa chỉ | 115 Lê Hồng Phong, Phường Trà An, Quận Bình Thuỷ, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam |
Người đại diện | ĐỖ THỊ THANH KIỀU |
Điện thoại | |
Ngày hoạt động | 2014-03-21 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Bình Thủy - Ô Môn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế quy hoạch khu dân cư, khu đô thị; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu đô thị, khu công nghiệp; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa hình; Thẩm tra dự toán xây dựng công trình giao thông; Thẩm tra dự toán xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng giao thông (cầu, đường bộ); Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng thủy lợi; Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Lập dự án đầu tư; Tư vấn quản lý các dự án xây dựng; Tư vấn làm hồ sơ mời thầu và xét thầu |
Cập nhật mã số thuế 1801333852 lần cuối vào 2025-02-28 21:31:32. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2829 |
Sản xuất máy chuyên dụng khác-
Chi tiết: Sản xuất máy sản xuất vật liệu xây dựng |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4100 |
Xây dựng nhà các loại
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư, nạo vét kênh mương |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Chuẩn bị mặt bằng; San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Trang trí nội - ngoại thất, xử lý chống thấm công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn vật tư ngành điện, vật tư ngành cấp - thoát nước |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Vận tải bằng xe tải thông thường |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế quy hoạch khu dân cư, khu đô thị; Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, khu đô thị, khu công nghiệp; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát địa hình; Thẩm tra dự toán xây dựng công trình giao thông; Thẩm tra dự toán xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ); Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng giao thông (cầu, đường bộ); Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng thủy lợi; Giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; Lập dự án đầu tư; Tư vấn quản lý các dự án xây dựng; Tư vấn làm hồ sơ mời thầu và xét thầu |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị nông, lâm nghiệp; Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng; Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính); Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu |