- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4201998138]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG NAM PHƯƠNG
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG NAM PHƯƠNG | |
---|---|
Tên quốc tế | NAM PHUONG SUSTAINABLE AGRICULTURE CONSULTING CO.,LTD. |
Tên viết tắt | NPSAC Co.,Ltd |
Mã số thuế | 4201998138 |
Địa chỉ | Hẻm 45 đường Bùi Thiện Ngộ, Phường Phước Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN QUỐC VIỆT |
Điện thoại | 0935860368 |
Ngày hoạt động | 2024-04-04 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Nha Trang |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Tư vấn chất lượng (trừ tư vấn pháp luật, tài chính kế toán) |
Cập nhật mã số thuế 4201998138 lần cuối vào 2025-02-24 18:51:07. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
1040 | Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật |
1050 | Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1072 | Sản xuất đường |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1079 |
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Rang lọc cà phê; Sản xuất các sản phẩm cà phê như: cà phê hòa tan, cà phê lọc, chiết xuất cà phê và cà phê cô đặc; Trộn chè và chất phụ gia; Sản xuất, chiết suất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm; Sản xuất thực phẩm đặc biêt như: đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ, thực phẩm có chứa thành phần hóoc môn; Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo; Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: bánh sandwich, bánh pizza. Nhóm này cũng gồm: Sản xuất các loại trà dược thảo (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
1101 | Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh |
1102 | Sản xuất rượu vang |
1103 | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 |
Dịch vụ liên quan đến in
Chi tiết: - Thiết kế các sản phẩm in như bản phác thảo, maket, bản nháp; |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |
2030 | Sản xuất sợi nhân tạo |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa; Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4711 |
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Chi tiết: Bán lẻ lương thực, thực phẩm trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp (không bán hàng thủy sản, gia súc, gia cầm tươi sống và sơ chế tại trụ sở) |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4783 | Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ |
5820 | Xuất bản phần mềm |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 |
Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí)
Chi tiết: - Hoạt động thương mại điện tử - Dịch vụ sàn giao dịch thương mại điện tử (Không bao gồm hoạt động đấu giá) - Cung cấp thông tin trên website thương mại điện tử bán hàng - Thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn chất lượng (trừ tư vấn pháp luật, tài chính kế toán) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan- |
7120 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm tra thành phần và độ tinh khiết của khoáng chất; Kiểm tra chất lượng và độ tin cậy; Kiểm tra và đo lường các chỉ số môi trường; ô nhiễm không khí và nước; |
7211 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên |
7212 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ
Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật dân dụng; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực hóa học; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật vật liệu và luyện kim; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vựckỹ thuật môi trường; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vựccông nghệ sinh học môi trường; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học công nghiệp; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ nano; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật thực phẩm và đồ uống; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vựckhoa học kỹ thuật và công nghệ |
7214 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp
Chi tiết: - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực trồng trọt; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực chăn nuôi; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thú y; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lâm nghiệp; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực thủy sản; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực công nghệ sinh học trong nông nghiệp; - Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp khác; |
7221 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học xã hội |
7222 |
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn
Chi tiết: Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vựcngôn ngữ vfa văn học; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực triết học, đạo đức học và tôn giáo; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực nghệ thuật; nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học và nhân văn khác. |
7310 | Quảng cáo(không bao gồm quảng cáo thuốc lá); |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Hoạt động phiên dịch; - Hoạt động môi giới thương mại, sắp xếp có mục đích và bán ở mức nhỏ và trung bình, bao gồm cả thực hành chuyên môn, không kể môi giới bất động sản; - Hoạt động môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền); - Kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; - Kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ điện; - Dịch vụ kiểm định chất lượng sản phẩm , hàng hóa trong quá trình sử dụng. (chỉ hoạt động khi có đầy đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật). - Dịch vụ chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý - Giám định thương mại, giám định chất lượng - Tư vấn các dịch vụ về sản phẩm, hệ thống, vietgap trồng trọt, vietgap chăn nuôi, global GAP, các tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ - Hoạt động chuyển đổi số nông nghiệp, môi trường nông nghiệp - Tư vấn quá trình môi trường, hệ sinh thái, du lịch, phát triển bền vững - Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 cho hành chính công - Tư vấn chuyển giao công nghệ - Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường - Hiệu chuẩn thiết bị - Tư vấn xúc tiến thương mại - Tư vấn quản lý thông tin dữ liệu vùng trồng - Tư vấn, đánh giá, đào tạo năng suất, chất lượng - Tư vấn đào tạo truy xuất nguồn gốc sản phẩm - Tư vấn thiết bị IOT trong nông nghiệp - Tư vấn mã số vùng trồng, mã số ao nuôi - Tư vấn về nông học - Tư vấn chuyển đổi số đa ngành, đánh giá khả năng sẵn sàng chuyển đổi số - Tư vấn về công nghệ khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8292 | Dịch vụ đóng gói |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |
8559 |
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo quản lý và chất lượng |