- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3401245891]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÀI NGUYÊN MIỀN NAM
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TÀI NGUYÊN MIỀN NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | STAR GROUP INVESTMENT CONSULTING COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 3401245891 |
Địa chỉ | đường Hùng Vương, thôn Hiệp An, Xã Tân Tiến, Thị xã La Gi, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN TUẤN |
Điện thoại | 0898006007 |
Ngày hoạt động | 2023-07-25 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bình Thuận |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế các công trình xử lý chất thải (rắn, khí, lỏng); Thiết kế công trình cấp thoát nước; Thiết kế các công trình điện công nghiệp, dân dụng, chiếu sáng, điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế); Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - thủy lợi - hạ tầng kỹ thuật - đô thị - khu dân cư. - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn lập quy hoạch chuyên ngành, quy hoạch tổng thể và quy hoạch xây dựng; Lập dự toán, tổng dự toán công trình; Tư vấn lập đề án, dự án phát triển nông nghiệp nông thôn; Quản lý dự án; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn lập dự án đầu tư - lập phương án - đề cương - thiết kế kỹ thuật - dự toán dự án. - Thẩm tra lập hồ sơ dự án; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán, Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình chuyên ngành; Kiểm tra nghiệm thu công trình đo đạc. - Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích; Thi công tu bổ di tích; Giám sát thi công tu bổ di tích; Thẩm tra thiết kế tu bổ di tích. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Khảo sát địa chất công trình; Chứng nhận sự phù hợp xây dựng; Thiết kế công trình đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ; Quan trắc lún nghiêng công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình. - Tư vấn hoạt động điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; Điều tra, đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; Điều tra phân hạng đất nông nghiệp, xây dựng bản đồ đất, bản đồ nông hóa thổ nhưỡng; Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Tư vấn lập quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn; Tư vấn về lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất, lập phương án sử dụng đất đai; Tư vấn lập quy hoạch xây dựng; Tư vấn lập đề án, dự án phát triển nông nghiệp nông thôn; Khảo sát, đo đạc, lập bình đồ 1:2000; Khảo sát, đo đạc địa hình lập bản đồ công trình tỷ lệ |
Cập nhật mã số thuế 3401245891 lần cuối vào 2025-02-22 14:52:14. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0149 | Chăn nuôi khác |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 |
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Chi tiết: - Hoạt động tươi, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp; - Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch...); - Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp; - Đánh giá, ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng; - Hoạt động điều tra, kiểm kê, đánh giá hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp; - Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng; - Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển); - Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng; - Hoạt động sơ chế gỗ trong rừng; - Dịch vụ chăn nuôi, cứu hộ, chăm sóc động thực vật rừng. |
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0730 | Khai thác quặng kim loại quí hiếm |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác |
1104 | Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2396 | Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước- |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Mua bán máy móc thiết bị đo đạc |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Môi giới bất động sản. – Dịch vụ quản lý bất động sản; Tư vấn bất động sản (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp lý) |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Trừ tư vấn tài chính, kế toán) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động đo đạc và bản đồ; - Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế các công trình xử lý chất thải (rắn, khí, lỏng); Thiết kế công trình cấp thoát nước; Thiết kế các công trình điện công nghiệp, dân dụng, chiếu sáng, điện năng (nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến thế); Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp - thủy lợi - hạ tầng kỹ thuật - đô thị - khu dân cư. - Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Tư vấn lập quy hoạch chuyên ngành, quy hoạch tổng thể và quy hoạch xây dựng; Lập dự toán, tổng dự toán công trình; Tư vấn lập đề án, dự án phát triển nông nghiệp nông thôn; Quản lý dự án; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn lập dự án đầu tư - lập phương án - đề cương - thiết kế kỹ thuật - dự toán dự án. - Thẩm tra lập hồ sơ dự án; Thẩm tra thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán, Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán các công trình chuyên ngành; Kiểm tra nghiệm thu công trình đo đạc. - Lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế tu bổ di tích; Thi công tu bổ di tích; Giám sát thi công tu bổ di tích; Thẩm tra thiết kế tu bổ di tích. - Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Giám sát thi công xây dựng công trình thủy lợi; Khảo sát địa hình công trình xây dựng; Khảo sát địa chất công trình; Chứng nhận sự phù hợp xây dựng; Thiết kế công trình đường bộ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường bộ; Quan trắc lún nghiêng công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình. - Tư vấn hoạt động điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; Điều tra, đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; Điều tra phân hạng đất nông nghiệp, xây dựng bản đồ đất, bản đồ nông hóa thổ nhưỡng; Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Tư vấn lập quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn; Tư vấn về lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất, lập phương án sử dụng đất đai; Tư vấn lập quy hoạch xây dựng; Tư vấn lập đề án, dự án phát triển nông nghiệp nông thôn; Khảo sát, đo đạc, lập bình đồ 1:2000; Khảo sát, đo đạc địa hình lập bản đồ công trình tỷ lệ |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Tư vấn về môi trường; Tư vấn về chuyển giao công nghệ. Hoạt động đánh giá tác động môi trường. Tư vấn về lĩnh vực khí tượng thủy văn môi trường biển, hải đảo |
7730 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
Chi tiết: cho thuê máy móc thiết bị đo đạc. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 |
Cung ứng và quản lý nguồn lao động-
Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước |
8230 |
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
Chi tiết: Tổ chức hội nghị, hội thảo; Tổ chức sự kiện (không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hoá chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim ảnh) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu |