- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2601110353]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG THÁI VIỆT PHÚ THỌ
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG THÁI VIỆT PHÚ THỌ | |
---|---|
Tên quốc tế | THAI VIET PHU THO DESIGN AND CONSTRUCTION CONSULTING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | THAI VIET PHU THO DESIGN AND CONSTRUCTION CONSULTING CO.,LTD |
Mã số thuế | 2601110353 |
Địa chỉ | Tầng 3, Số nhà 02 Đường Lê Quý Đôn, Phường Gia Cẩm, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN QUANG SƠN |
Điện thoại | 0912071595 |
Ngày hoạt động | 2024-10-02 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Việt Trì |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Hoạt động đo đạc và bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường, công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp; Khảo sát địa hình. Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính), Tư vấn lập dự án; Quản lý dự án, Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế, thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình xây dựng; Lập đề cương và tổng dự toán các công trình trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính; số hóa bản đồ địa chính; dịch vụ về đo đạc và bản đồ địa chính; Tư vấn về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép); Tư vấn chương trình dự án, giám sát lĩnh vực nông nghiệp; Lập dự án, Thiết kế quy hoạch xây dựng; tư vấn hoạt động điều tra đánh giá đất đai; tư vấn lập, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế, xã hội; tư vấn bất động sản (không bao gồm giá đất); Thiết kế: tổng mặt bằng, kiến trúc nội, ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình thủy lợi; Tư vấn lập dự án, thiết kế, thẩm định, thẩm tra kết cấu, tổng dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện; Giám sát thi công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật; công trình thủy điện. Khảo sát, trắc địa công trình; Thẩm tra và đánh giá kết quả xét hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế; tư vấn đánh giá tác động môi trường đối với chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật và vệ sinh môi trường. Tư vấn kiểm định và thẩm tra để phá dỡ, thanh lý, cải tạo công trình cũ, xây dựng công trình mới; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp và điều khiển tín hiệu giao thông; Giám sát thi công công trình thủy lợi. giám sát lắp đặt thiết bị công trình |
Cập nhật mã số thuế 2601110353 lần cuối vào 2025-02-24 14:53:21. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh- |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5224 | Bốc xếp hàng hóa(trừ bốc xếp hàng hóa cảng hàng không). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế nội, ngoại thất công trình; thiết kế cảnh quan; Hoạt động đo đạc và bản đồ; Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác; Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình cầu đường, công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp; Khảo sát địa hình. Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường; Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính), Tư vấn lập dự án; Quản lý dự án, Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế, thi công xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị công trình xây dựng; Lập đề cương và tổng dự toán các công trình trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; trích đo địa chính, trích lục bản đồ địa chính; số hóa bản đồ địa chính; dịch vụ về đo đạc và bản đồ địa chính; Tư vấn về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép); Tư vấn chương trình dự án, giám sát lĩnh vực nông nghiệp; Lập dự án, Thiết kế quy hoạch xây dựng; tư vấn hoạt động điều tra đánh giá đất đai; tư vấn lập, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế, xã hội; tư vấn bất động sản (không bao gồm giá đất); Thiết kế: tổng mặt bằng, kiến trúc nội, ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình thủy lợi; Tư vấn lập dự án, thiết kế, thẩm định, thẩm tra kết cấu, tổng dự toán công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, thủy điện; Giám sát thi công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật; công trình thủy điện. Khảo sát, trắc địa công trình; Thẩm tra và đánh giá kết quả xét hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và phân tích, đánh giá hồ sơ dự thầu tư vấn thiết kế; tư vấn đánh giá tác động môi trường đối với chất lượng công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật và vệ sinh môi trường. Tư vấn kiểm định và thẩm tra để phá dỡ, thanh lý, cải tạo công trình cũ, xây dựng công trình mới; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp và điều khiển tín hiệu giao thông; Giám sát thi công công trình thủy lợi. giám sát lắp đặt thiết bị công trình |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty sản xuất kinh doanh |