- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4101509150]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG NGUYỄN DƯ
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG NGUYỄN DƯ | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH TV & XD NGUYỄN DƯ |
Mã số thuế | 4101509150 |
Địa chỉ | Hẻm 16 đường Trường Thi, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THÀNH DƯ |
Điện thoại | 0962835379 |
Ngày hoạt động | 2018-03-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thị xã An Nhơn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng-công nghiệp, giao thông, thủy lợi; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Thiết kế lắp đặt thiết bị điện đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp, Thiết kế công trình giao thông, Thiết kế công trình thủy lợi, Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. Khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng. Tư vấn lập dự án đầu tư, lập dự toán, lập tổng dự toán công trình; Lập hồ sơ dự thầu, mời thầu và tư vấn lựa chọn nhà thầu. Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; Thẩm tra thiết kế dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình; Thiết kế công trình dân dụng – công nghiệp; Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. |
Cập nhật mã số thuế 4101509150 lần cuối vào 2025-02-16 09:55:45. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ) |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây lắp đường dây và trạm biến áp điện. |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi, cấp thoát nước. |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật. |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: Đào đắp, san ủi mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội, ngoại thất |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng-công nghiệp, giao thông, thủy lợi; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Thiết kế lắp đặt thiết bị điện đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc và kết cấu công trình dân dụng – công nghiệp, Thiết kế công trình giao thông, Thiết kế công trình thủy lợi, Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật. Khảo sát địa hình, địa chất công trình xây dựng. Tư vấn lập dự án đầu tư, lập dự toán, lập tổng dự toán công trình; Lập hồ sơ dự thầu, mời thầu và tư vấn lựa chọn nhà thầu. Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng; Thẩm tra thiết kế dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình; Thiết kế công trình dân dụng – công nghiệp; Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |