- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4001271056]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG VẠN NIÊN THANH
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG VẠN NIÊN THANH | |
---|---|
Tên quốc tế | VAN NIEN THANH CONSULTATION AND CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 4001271056 |
Địa chỉ | Thôn Đông Yên, Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HÒA THANH |
Điện thoại | 0363609838 |
Ngày hoạt động | 2023-07-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Điện Bàn - Duy Xuyên |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Tư vấn lập hồ sơ mời thầu. Tư vấn lập dự án đầu tư. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thẩm tra hồ sơ thiết kế, hồ sơ dự toán công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, thiết kế kết cấu công trình giao thông (cầu - đường bộ). Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình giao thông (cầu- đường bộ). Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu- đường bộ ); Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước; Đánh giá hồ sơ dự thầu. Lập quy hoạch, thiết kế, thẩm tra thiết kế (cơ điện, cấp thoát nước) công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp phát triển nông thôn, đường dây và TBA, giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp phát triển nông thôn, đường dây và trạm biến áp, khảo sát địa hình, kháo sát địa chất công trình, quản lý dự án xây dựng các công trình. |
Cập nhật mã số thuế 4001271056 lần cuối vào 2025-03-11 21:22:54. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 |
Xây dựng công trình công ích khác
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; xây dựng công trình điện cao thế, hạ thế, trạm biến áp; Xây dựng công trình xây dựng bệnh viện, trạm xá, trường học,... |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Trang trí nội ngoại thất |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn lập hồ sơ mời thầu. Tư vấn lập dự án đầu tư. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. Thẩm tra hồ sơ thiết kế, hồ sơ dự toán công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, thiết kế kết cấu công trình giao thông (cầu - đường bộ). Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình giao thông (cầu- đường bộ). Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu- đường bộ ); Thiết kế xây dựng công trình cấp thoát nước; Đánh giá hồ sơ dự thầu. Lập quy hoạch, thiết kế, thẩm tra thiết kế (cơ điện, cấp thoát nước) công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp phát triển nông thôn, đường dây và TBA, giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp phát triển nông thôn, đường dây và trạm biến áp, khảo sát địa hình, kháo sát địa chất công trình, quản lý dự án xây dựng các công trình. |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |