- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[6200084449]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THỦY LỢI ĐẤT VIỆT
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG THỦY LỢI ĐẤT VIỆT | |
---|---|
Mã số thuế | 6200084449 |
Địa chỉ | Khu Trung Tâm , Thị Trấn Nậm Nhùn, Huyện Nậm Nhùn, Tỉnh Lai Châu, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM VĂN CƯỜNG |
Điện thoại | 0986258246 09129312 |
Ngày hoạt động | 2015-09-09 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Mường Tè - Nậm Nhùn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu ; Tư vấn xây dựng. Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng. Lập dự án. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán ; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ. Giám sát khảo sát địa chất các công trình xây dựng. Giám sát khảo sát địa hình các công trình xây dựng. Giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công trình giao thông. Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công trình Thủy điện - Thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin liên lạc. Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở; Khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình công trình; Giám sát đường dây và trạm biến áp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng . Thiết kế điện – cơ điện. Thiết kế Phòng cháy – Chữa cháy. Thiết kế cấp – thoát nước. Thiết kế nội ngoại thất. Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thiết kế hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế công trình giao thông. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ; Thiết kế hệ thống viễn thông. |
Cập nhật mã số thuế 6200084449 lần cuối vào 2025-02-18 14:55:19. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 | Khai thác gỗ |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1622 | Sản xuất đồ gỗ xây dựng |
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3100 |
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Chi tiết: Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế và đồ trang trí nội thất bằng gỗ (chỉ được sản xuất, gia công sau khi hoàn thành đầy đủ các thủ tục về đất đai, xây dựng, phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường) |
3320 |
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
Chi tiết: - Lắp đặt các sản phẩm cơ khí - Lắp đặt thiết bị áp lực, thiết bị nâng hạ (Hoạt động tại công trình) |
3511 | Sản xuất điện |
3512 | Truyền tải và phân phối điện |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, đường thủy, bến cảng, đê đập. Xây dựng công trình dân dụng , công nghiệp. Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện; Xây dựng công trình cầu đường bộ; Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: - Thi công lắp đặt hệ thống điện dân dụng và công nghiệp - Thi công lắp đặt điện lạnh, phòng cháy chữa cháy, báo trộm, mạng điện thoại |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác(loại trừ hoạt động đấu giá) |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán buôn Đồ điện gia dụng, điện tử, điện lạnh, điện dân dụng, đèn và bộ đèn điện, giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự, sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm, dụng cụ thể dục, thể thao, thiết bị, dụng cụ trường học. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Mua bán, sắt, thép, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn vecni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu-
Chi tiết: - Bán buôn hóa chất các loại (trừ hóa chất bảng 1 theo Công ước quốc tế), mực in, bê tông nóng; - Bán buôn các sản phẩm hạt nhựa, nhựa phế phẩm (không chứa, phân loại, xử lý phế liệu, phế thải tại địa điểm trụ sở chính), chất dẻo dạng nguyên sinh, bao bì nhựa, thùng carton, nhựa tổng hợp, hạt nhựa nguyên sinh PP, PE, PVC; - Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (không chứa, phân loại, xử lý, tái chế phế liệu tại địa điểm trụ sở chính;t rừ kinh doanh các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường); - Bán buôn dụng cụ đánh bắn thủy sản; - Bán buôn phụ liệu may mặc, giày dép, tơ sợi; - Bán buôn mút, xốp. |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Bán lẻ sắt, thép, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn vecni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, thiết bị điện, nước, vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5510 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu ; Tư vấn xây dựng. Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng. Lập dự án. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán ; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng. Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ. Giám sát khảo sát địa chất các công trình xây dựng. Giám sát khảo sát địa hình các công trình xây dựng. Giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công trình giao thông. Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. Giám sát công trình Thủy điện - Thủy lợi. Giám sát công tác lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin liên lạc. Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở; Khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình công trình; Giám sát đường dây và trạm biến áp. Thiết kế kiến trúc công trình. Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng . Thiết kế điện – cơ điện. Thiết kế Phòng cháy – Chữa cháy. Thiết kế cấp – thoát nước. Thiết kế nội ngoại thất. Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. Thiết kế hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế công trình giao thông. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ; Thiết kế hệ thống viễn thông. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) |