- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4300899836]-CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐO ĐẠC QNI39
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN XÂY DỰNG VÀ ĐO ĐẠC QNI39 | |
---|---|
Mã số thuế | 4300899836 |
Địa chỉ | Thôn Tân Mỹ, Xã Tịnh An, Thành phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ NGỌC DUY |
Điện thoại | 0981909403 |
Ngày hoạt động | 2024-08-09 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quảng Ngãi - Sơn Tịnh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Ngành nghề chính |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
Cập nhật mã số thuế 4300899836 lần cuối vào 2025-02-16 19:42:55. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn(trừ các loại hình Nhà nước cấm) |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: San lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: Bán buôn ô tô |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Chi tiết: Bán giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Buôn bán máy móc, thiết bị phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng giao thông, thủy lợi - Lập bản đồ địa chất - Thiết kế kiến trúc công trình - Thiết kế quy hoạch xây dựng - Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế công trình giao thông (cầu, đường bộ) - Thiết kế kết cấu công trình thủy điện - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp - Thiết kế tổng thể mặt bằng xây dựng công trình - Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi - Thiết kế cấp-thoát nước - Khảo sát địa chất công trình - Khảo sát địa hình công trình - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai, đánh giá phân hạng thích nghi đất đai - Đăng ký thống kê lập hồ sơ địa chính - Khảo sát, lập đề án, dự án, thiết kế kỹ thuật - dự toán công trình đo đạc và bản đồ. - Kiểm tra, nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ. - Xây dựng lưới trọng lực, thiên văn, tọa độ, độ cao. - Chụp ảnh, quét địa hình từ máy bay. - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình. - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình đáy biển. - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa chính. - Thành lập bản đồ hành chính. - Đo vẽ, thành lập bản đồ địa giới hành chính. - Xây dựng cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ. - Xây dựng cơ sở dữ liệu địa lý. - Thành lập bản đồ chuyên đề; át-lát địa lý. - Khảo sát địa hình; đo đạc công trình. - Kiểm định các thiết bị đo đạc. |
7490 |
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thành lập bản đồ chuyên đề - Thành lập lưới khống chế mặt phẳng, độ cao các cấp - Kiểm tra, thẩm tra chất lượng các công trình đo đạc bản đồ - Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính - Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất - Thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và các lĩnh vực quản lý đất đai khác - Xây dựng và triển khai thực hiện các đề tài khoa học phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn - Lập quy hoạch các công trình, dự án nông lâm nghiệp - Đánh giá tác động môi trường - Lập kế hoạch bảo vệ môi trường. |