- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2700946646]-CÔNG TY TNHH TUYÊN MAI KIM ĐÔNG
CÔNG TY TNHH TUYÊN MAI KIM ĐÔNG | |
---|---|
Mã số thuế | 2700946646 |
Địa chỉ | Xóm 5, Xã Kim Đông, Huyện Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình, Việt Nam |
Người đại diện | TRẦN THỊ MAI |
Điện thoại | 0977317779 09632541 |
Ngày hoạt động | 2022-09-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Kim Sơn - Yên Khánh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
- Hoạt động kiến trúc (Điều 21 Luật Kiến trúc 2019) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật Xây dựng 2014) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiếm tra, kiểm định kỹ thuật hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013); - Lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý dự án xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 Luật Xây dựng năm 2014); - Khảo sát xây dựng (Điều 153 Luật Xây dựng năm 2014); - Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình (Điều 150 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn đấu thầu (Khoản 1 Điều 113 Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu); - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng năm 2014). |
Cập nhật mã số thuế 2700946646 lần cuối vào 2025-03-05 22:00:33. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
3100 | Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3319 | Sửa chữa thiết bị khác |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: - Hoạt động xây dựng chuyên biệt sử dụng trong tất cả các kết cấu công trình nhưng yêu cầu phải có kỹ năng riêng chuyên sâu hoặc phải có thiết bị chuyên môn hóa như: + Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc, + Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước, + Chống ẩm các toà nhà, + Đào giếng (trong ngành khai thác mỏ), + Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối, + Uốn thép, + Xây gạch và đặt đá, + Lợp mái các công trình nhà để ở, + Lắp dựng và dỡ bỏ cốp pha, giàn giáo, loại trừ hoạt động thuê cốp pha, giàn giáo, + Lắp dựng ống khói và lò sấy công nghiệp, + Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. - Các công việc dưới bề mặt; - Xây dựng bể bơi ngoài trời; - Rửa bằng hơi nước, phun cát và các hoạt động tương tự cho mặt ngoài công trình nhà; - Thuê cần trục có người điều khiển. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc (Điều 21 Luật Kiến trúc 2019) - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật Xây dựng 2014) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiếm tra, kiểm định kỹ thuật hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013); - Lập dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý dự án xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 Luật Xây dựng năm 2014); - Khảo sát xây dựng (Điều 153 Luật Xây dựng năm 2014); - Thiết kế quy hoạch xây dựng công trình (Điều 150 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật Xây dựng năm 2014); - Tư vấn đấu thầu (Khoản 1 Điều 113 Nghị định 63/2014/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu); - Thẩm tra dự án đầu tư xây dựng (Điều 151 Luật Xây dựng năm 2014). |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Hoạt động trang trí nội thất |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |