- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2902093736]-CÔNG TY TNHH VẬN TẢI DIỆU THƠ
CÔNG TY TNHH VẬN TẢI DIỆU THƠ | |
---|---|
Tên quốc tế | DIEU THO TRANSPORT COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 2902093736 |
Địa chỉ | Xóm Đô Lương, Xã Tân An, Huyện Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ THÚY TOÀN |
Điện thoại | 0981313712 |
Ngày hoạt động | 2021-03-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Sông Lam I |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Ngành nghề chính |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
- Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) - Bán buôn xe có động cơ khác. |
Cập nhật mã số thuế 2902093736 lần cuối vào 2025-03-05 13:29:24. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: - Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) - Bán buôn xe có động cơ khác. |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4513 |
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
Chi tiết: - Đại lý ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) - Đại lý xe có động cơ khác |
4932 |
Vận tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định - Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi - Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng - Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô (Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 Nghị định 10/2020/NĐ-CP) |
4933 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: - Vận tải hàng hóa bằng ô tô (Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP ); - Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng). - Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác. - Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ. |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Lưu giữ hàng hóa trong kho ngoại quan ( Điều 10 Nghị định 68/2016/NĐ-CP) |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: - Dịch vụ đại lý, giao nhận vận chuyển - Dịch vụ Logistics (Điều 4 Nghị định 163/2017/NĐ-CP Quy định về kinh doanh dịch vụ logistics) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: - Quán rượu, bia, quầy bar (Điều 12,13 Nghị định 105/2017/NĐ- CP về kinh doanh rượu); - Quán cà phê, giải khát - Dịch vụ phục vụ đồ uống khác |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn, môi giới, quản lý bất động sản (Điều 3, Điều 62, Điều 74, Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản 2014) - Sàn giao dịch bất động sản (Điều 60 Luật kinh doanh bất động sản 2014) - Tư vấn xác định giá đất (Điều 20 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ, sửa đổi tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP và Nghị định 136/2018/NĐ-CP) (Trừ loại nhà nước cấm) |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: - Thiết kế thời trang liên quan đến dệt, trang phục, giầy, đồ trang sức, đồ đạc và trang trí nội thất khác, hàng hóa thời trang khác cũng như đồ dùng cá nhân và gia đình khác; - Dịch vụ thiết kế đồ thị; - Hoạt động trang trí nội thất. |