- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3101022679]-CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG XI MĂNG SCG VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG XI MĂNG SCG VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | SCG CEMENT-BUILDING MATERIALS VIETNAM LIMITED LIABILITY COMPANY |
Tên viết tắt | CBMV |
Mã số thuế | 3101022679 |
Địa chỉ | Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam |
Người đại diện | TANAKORN THEERAMANKONG |
Điện thoại | 0916699232 |
Ngày hoạt động | 2016-11-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
|
Cập nhật mã số thuế 3101022679 lần cuối vào 2025-03-11 08:18:48. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện |
2394 |
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
Chi tiết: Sản xuất và gia công xi măng, vôi và thạch cao (CPC 884). |
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Chi tiết: Sản xuất và gia công bê tông đúc sẵn, trộn sẵn và các sản phẩm từ xi măng (CPC 884). |
2399 |
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Trộn bê tông khô; Trộn bê tông ướt; Sản xuất các sản phẩm khác từ bê tông trộn; Sản xuất tấm bê tông đúc sẵn, ống bê tông, cột bê tông, cọc bê tông sắt thép; Sản xuất các đồ dùng khác từ bê tông, bể bê tông và các sản phẩm khác từ bê tông |
2811 | Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy) |
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị
Chi tiết: Sữa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu- |
4690 | Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm) |
4791 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
Chi tiết: Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua internet |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu |
5210 |
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
Chi tiết: Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa (CPC 742). |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ đại lý vận tải, bao gồm cả hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan và lập kế hoạch bốc dỡ hàng hóa (CPC 748). |
6312 |
Cổng thông tin(trừ hoạt động báo chí)
Chi tiết: Sàn giao dịch Thương mại điện tử |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh các lĩnh vực theo Luật kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014, bao gồm: - Thuê nhà, công trình xây dựng để cho thuê lại; - Đối với đất được nhà nước cho thuê thì được đầu tư xây dựng nhà ở để cho thuê; đầu tư xây dựng nhà, công trình xây dựng không phải là nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua - Nhận chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án bất động sản của chủ đầu tư để xây dựng nhà, công trình xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê mua; - Đối với đất được Nhà nước giao thì được đầu tư xây dựng nhà ở để bán, cho thuê, cho thuê mua |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: - Dịch vụ tư vấn quản lý (CPC 865), bao gồm: dịch vụ tư vấn quản lý chung (CPC 86501); dịch vụ tư vấn quản lý tài chính (trừ tư vấn thuế) (CPC 86502); dịch vụ tư vấn quản lý marketing (86503); dịch vụ tư vấn quản lý nguồn nhân lực (86504); dịch vụ tư vấn quản lý quản lý sản xuất (86505); - Dịch vụ tư vấn quản lý dự án khác với dịch vụ xây dựng (CPC 86601). |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng công nghiệp; hạ tầng kỹ thuật đô thị. Tư vấn xây dựng |
7320 |
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
Chi tiết: Dịch vụ nghiên cứu thị trường (CPC 864), trừ dịch vụ thăm dò ý kiến công chúng (CPC 86402); |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Dịch vụ thiết kế cọc dự ứng lực |
7740 | Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính |
8211 |
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Chi tiết: Dịch vụ quản lý và các hoạt động hỗ trợ hành chính văn phòng (CPC 86609). |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Cung cấp giải pháp, quy trình sản xuất bê tông |