- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5500579345]-CÔNG TY TNHH VKF VÂN HỒ
CÔNG TY TNHH VKF VÂN HỒ | |
---|---|
Tên quốc tế | VKF VAN HO CO., LTD |
Mã số thuế | 5500579345 |
Địa chỉ | Bản Nà An, Xã Xuân Nha, Huyện Vân Hồ, Tỉnh Sơn La, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ GIA MỪNG |
Điện thoại | 0901 339 135 |
Ngày hoạt động | 2019-01-31 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Sơn La |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Ngành nghề chính |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
Cập nhật mã số thuế 5500579345 lần cuối vào 2025-02-28 02:11:47. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
Chi tiết: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 |
Trồng cây hàng năm khác
Chi tiết: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ và quy hoạch, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh. |
0129 |
Trồng cây lâu năm khác
Chi tiết: Gồm các cây lâu năm như: cây dâu tằm, cây cau, cây trầu không và các loại cây lâu năm khác |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
0149 |
Chăn nuôi khác
Chi tiết: - Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng; - Nuôi ong; Nuôi tằm |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0163 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
3290 |
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: - Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi - Sản xuất mật ong; Sản xuất kén tằm; |