- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[4601325578]-CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HỒNG HÀ THÁI NGUYÊN
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HỒNG HÀ THÁI NGUYÊN | |
---|---|
Mã số thuế | 4601325578 |
Địa chỉ | Xóm Ngò, Xã An Khánh, Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
Người đại diện | ĐINH VĂN LUYẾN |
Điện thoại | 0395 553 993 |
Ngày hoạt động | 2016-12-27 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Sông Công - Đại Từ |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Xây dựng nhà để ở
|
Cập nhật mã số thuế 4601325578 lần cuối vào 2025-02-22 16:40:02. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 | Khai thác quặng sắt |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn |
2395 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
Chi tiết: Sản xuất gạch không nung; |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại(không hoạt động tại trụ sở) |
3812 | Thu gom rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại(Không hoạt động tại trụ sở) |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt các loại cửa, cầu thang, lan can, kết cấu thép, khung nhà gỗ, thép và hệ thông xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Chống ẩm, chống thấm, chống mối, xây dựng nền móng của tòa nhà và các hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Xi măng, gạch, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, gạch ốp lát, sơn, véc ni, thiết bị vệ sinh và vật liệu xây dựng khác; |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Xi măng, sắt thép, gạch, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, gạch ốp lát, sơn, véc ni, thiết bị vệ sinh và vật liệu xây dựng khác; |
4773 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh-
Chi tiết: Bán lẻ máy móc, thiết bị phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu; Tư vấn xây dựng; Thẩm tra thiết kế các công trình xây dựng. Lập dự án; Thẩm tra dự toán, tổng dự toán; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Giám sát xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ; Giám sát khảo sát địa chất các công trình xây dựng; Giám sát khảo sát địa hình các công trình xây dựng; Giám sát công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp; Giám sát công trình giao thông; Giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật; Giám sát công trình Thủy điện -Thủy lợi; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị hệ thống thông tin liên lạc; Xác định, đánh giá nguyên nhân sự cố công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ; Hoạt động đo đạc bản đồ; Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở; Khảo sát địa chất công trình, khảo sát địa hình công trình; Giám sát đường dây và trạm biến áp; Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu các công trình xây dựng; Thiết kế điện- cơ điện; Thiết kế Phòng cháy-Chữa cháy;Thiết kế cấp-thoát nước; Thiết kế nội ngoại thất; Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp; Thiết kế công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế công trình giao thông; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500KV;Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện; Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ; Thiết kế hê thống viễn thông. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7410 |
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất. |