- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[0110612291]-CÔNG TY TNHH XINGHAI INDUSTRIAL INVESTMENT
CÔNG TY TNHH XINGHAI INDUSTRIAL INVESTMENT | |
---|---|
Tên quốc tế | XINGHAI INDUSTRIAL INVESTMENT COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | XINGHAI INDUSTRIAL INVESTMENT CO.,LTD |
Mã số thuế | 0110612291 |
Địa chỉ | A2-TT4, khu đô thị mới Phùng Khoang , Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | DING YING |
Điện thoại | 0913867011 |
Ngày hoạt động | 2024-01-24 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá theo quy định của pháp luật (CPC 622) Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
Cập nhật mã số thuế 0110612291 lần cuối vào 2025-02-20 10:45:24. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các hàng hoá theo quy định của pháp luật (CPC 622) Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
4799 |
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các hàng hoá theo quy định của pháp luật (CPC 632) Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |
5610 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường)
Chi tiết: Dịch vụ cung cấp thức ăn (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) (CPC 642) Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế chỉ được cung cấp dịch vụ sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm; đảm bảo điều kiện an toàn về phòng chống cháy nổ, môi trường; chỉ được thực hiện tại địa điểm phù hợp quy hoạch, xây dựng và đáp ứng các điều kiện chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật liên quan. |
5630 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống
Chi tiết: Dịch vụ cung cấp đồ uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) (CPC 643) Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế chỉ được cung cấp dịch vụ sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm; đảm bảo điều kiện an toàn về phòng chống cháy nổ, môi trường; chỉ được thực hiện tại địa điểm phù hợp quy hoạch, xây dựng và đáp ứng các điều kiện chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật liên quan. |
6619 |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp lý, tài chính, thuế, kế toán, chứng khoán, bảo hiểm) |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Dịch vụ tư vấn quản lý (trừ thuế kinh doanh)(CPC 865) |
8299 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các hàng hoá theo quy định của pháp luật Nhà đầu tư nước ngoài/ Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá theo quy định tại Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ |