- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[5100355936]-CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN KHANG
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUẤN KHANG | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY TNHH 1 TV TƯ VẤN ĐTXD TUẤN KHANG |
Mã số thuế | 5100355936 |
Địa chỉ | Tổ 4, Thị Trấn Yên Phú, Huyện Bắc Mê, Tỉnh Hà Giang, Việt Nam |
Người đại diện | HÀ GIA BẢO |
Điện thoại | 0974120888 |
Ngày hoạt động | 2011-07-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Bắc Mê |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ; - Giám sát thi công xây dựng công trình cầu đường bộ cấp IV; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi cấp IV; - Giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất xây dựng công trình; - Khảo sát đo đạc xây dựng công trình; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; quy hoạch xây dựng vùng; quy hoạch đô thị, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế công trình giao thông (cầu, hầm, đường sắt, đường bộ) - Thiết kế công trình thủy lợi; - Thiết kế công trình cấp, thoát nước đô thị; - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. |
Cập nhật mã số thuế 5100355936 lần cuối vào 2025-02-16 16:50:27. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 |
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Chi tiết: Khai thác đá, cát, sỏi |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4690 |
Bán buôn tổng hợp(Trừ loại nhà nước cấm)
Chi tiết: Kinh doanh mua bán hàng hóa, kinh doanh thương mại tổng hợp |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động(không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường) |
7020 |
Hoạt động tư vấn quản lý(trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật)
Chi tiết: Thẩm tra hồ sơ, báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình giao thông, xây dựng, thủy lợi |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông đường bộ; - Giám sát thi công xây dựng công trình cầu đường bộ cấp IV; - Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi cấp IV; - Giám sát thi công xây dựng công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; - Hoạt động đo đạc bản đồ; - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất xây dựng công trình; - Khảo sát đo đạc xây dựng công trình; - Thiết kế quy hoạch xây dựng; quy hoạch xây dựng vùng; quy hoạch đô thị, quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật; - Thiết kế công trình giao thông (cầu, hầm, đường sắt, đường bộ) - Thiết kế công trình thủy lợi; - Thiết kế công trình cấp, thoát nước đô thị; - Thiết kế nội - ngoại thất công trình; - Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp. |