- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[2301251402]-CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VEN VINA
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VEN VINA | |
---|---|
Tên quốc tế | VEN VINA COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | VEN VINA CO.,LTD |
Mã số thuế | 2301251402 |
Địa chỉ | Lô CN5-2, Khu công nghiệp Yên Phong II-C, Xã Tam Giang và, Thị Trấn Chờ, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN KHẮC LONG |
Điện thoại | 0971027155 |
Ngày hoạt động | 2023-07-12 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bắc Ninh |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự; - Sản xuất các sản phẩm đinh vít; - Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự; Sản xuất linh kiện cơ khí chính xác cho ngành công nghiệp xe máy, máy móc chuyên dụng khác như chốt, gioăng. |
Cập nhật mã số thuế 2301251402 lần cuối vào 2025-02-14 08:45:22. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất đinh tán, vòng đệm và các sản phẩm không ren tương tự; - Sản xuất các sản phẩm đinh vít; - Sản xuất bulông, đai ốc và các sản phẩm có ren tương tự; Sản xuất linh kiện cơ khí chính xác cho ngành công nghiệp xe máy, máy móc chuyên dụng khác như chốt, gioăng. |
2814 |
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
Chi tiết: Sản xuất linh kiện cơ khí chính xác cho ngành công nghiệp xe máy, máy móc chuyên dụng khác như bánh răng, bi… |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: cho thuê nhà xưởng, văn phòng |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc: Nhóm này gồm: Việc cung cấp các dịch vụ kiến trúc, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ phác thảo, dịch vụ kiểm định xây dựng như: Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; Thiết kế máy móc và thiết bị; Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật đường ống, kiến trúc giao thông; Giám sát thi công xây dựng cơ bản. - Dịch vụ tư vấn lập hồ sơ mời thầu (Điều 4 Luật Đấu thầu 43/2013/QH13); - Thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Điều 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế điện - cơ điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Lập quy hoạch xây dựng; Lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; Khảo sát xây dựng; Lập thiết kế, dự toán; thẩm tra thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng (Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn lập quy hoạch đô thị (Điều 10 Luật quy hoạch đô thị năm 2009) - Tư vấn lập quy hoạch xây dựng (Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); Tư vấn quản lý dự án (Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình (Điều 155 Luật Xây dựng 50/2014/QH13); - Tư vấn giám sát, đánh giá dự án đầu tư (Điều 1 Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư). - Hoạt động đo đạc và bản đồ (Điều 11 Nghị định 45/2015/NĐ-CP) |