- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3502512374]-CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP KỸ THUẬT CAO STEEL BUILDER
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP KỸ THUẬT CAO STEEL BUILDER | |
---|---|
Tên quốc tế | HIGHTECH STEEL BUILDER JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | HTSB |
Mã số thuế | 3502512374 |
Địa chỉ | Lô L, Đường Đ.02, Khu công nghiệp Châu Đức, Xã Suối Nghệ, Huyện Châu Đức, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam |
Người đại diện | PHAN DUY QUANG |
Điện thoại | 0901083888 |
Ngày hoạt động | 2023-12-15 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Sản xuất sắt, thép, gang
Sản xuất thi công nhà thép tiền chế, thép kết cấu và các sản phẩm thép, cơ khí khác |
Cập nhật mã số thuế 3502512374 lần cuối vào 2025-02-12 17:09:02. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2410 |
Sản xuất sắt, thép, gang
Chi tiết: Sản xuất thi công nhà thép tiền chế, thép kết cấu và các sản phẩm thép, cơ khí khác |
2511 |
Sản xuất các cấu kiện kim loại-
Chi tiết: Sản xuất, gia công và lắp đặt các kết cấu cơ khí, khung nhà thép tiền chế |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2599 |
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Sản xuất tôn, cán tôn. |
3830 | Tái chế phế liệu |
4102 |
Xây dựng nhà không để ở
Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng. |
4212 |
Xây dựng công trình đường bộ
Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông (Cầu, đường, cống) |
4221 |
Xây dựng công trình điện
Chi tiết: Xây dựng công trình điện đến 110KV. |
4222 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước
Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi, đường ống cấp thoát nước |
4299 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4311 | Phá dỡ |
4312 |
Chuẩn bị mặt bằng
Chi tiết: san lấp mặt bằng. |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng như: Thang máy, cầu thang tự động, các loại cửa tự động, hệ thống đèn chiếu sáng, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí, phòng cháy chữa cháy... |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Trang trí nội thất, ngoại thất |
4390 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
Chi tiết: Xây dựng nền móng của toà nhà, gồm đóng cọc, Thử độ ẩm và các công việc thử nước, Chống ẩm các toà nhà, Chôn chân trụ, Dỡ bỏ các phần thép không tự sản xuất, Uốn thép, Xây gạch và đặt đá, Lợp mái bao phủ toà nhà, Dựng giàn giáo và các công việc tạo dựng mặt bằng bằng dỡ bỏ hoặc phá huỷ các công trình xây dựng trừ việc thuê giàn giáo và mặt bằng. Dỡ bỏ ống khói và các nồi hơi công nghiệp, Các công việc đòi hỏi chuyên môn cần thiết như kỹ năng trèo và sử dụng các thiết bị liên quan, ví dụ làm việc ở tầng cao trên các công trình cao. Các công việc dưới bề mặt; Xây dựng bể bơi ngoài trời; Rửa bằng hơi nước, nổ cát và các hoạt động tương tự cho bề ngoài toà nhà; Thuê cần trục có người điều khiển. |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp- |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khácChi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị y tế; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị
Chi tiết: Bán buôn vật tư, máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán buôn vật tư, máy móc, thiết bị máy móc, thiết bị ngành hàng hải, cơ khí; Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường, máy công cụ điều khiển bằng máy vi tính, máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt may; |
4662 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt thép, ống thép, kim loại màu; |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Chi tiết: Bán buôn vật liệu xây dựng; |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5229 |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Chi tiết: Dịch vụ kiểm đếm, giao nhận hàng hóa, dịch vụ khai thuê hải quan. |
6810 |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
6820 |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Chi tiết: Tư vấn; quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuận khu đô thị, khu dân cư, Giám sát thi công công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuận khu đô thị, khu dân cư; Thiết kế công trình giao thông, công trình thủy lợi, cấp thoát nước; Giám sát thi công xây dựng công trình giao thông, công trình thủy lợi, cấp thoát nước, Thiết kế công trình đường dây và trạm biến áp đến 35KV; Giám sát thi công xây dựng công trình điện; Tư vấn lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án công trình xây dựng; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu, dự thầu; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thẩm tra thiết kế, dự toán, tổng dự toán công trình xây dựng; Kiểm định chất lượng công trình xây dựng, Chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình xây dựng; Khảo sát, lập dự án, thiết kế kỹ thuật-dự toán công trình đo đạc và bản đồ; Đo vẽ, thành lập bản đồ địa hình các tỷ lệ. Quản lý dự án đầu tư xây dựng |