- Công ty TNHH 1 thành viên
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
- Công ty cổ phần
- Doanh nghiệp tư nhân
- Công ty hợp doanh
- Hộ kinh doanh cá thể
- Các tổ chức kinh tế khác
- DN liên doanh với nước ngoài
- Tổ chức cá nhân nước ngoài khác
- Chi nhánh DN nước ngoài
- Các cơ quan đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
- DN 100% vốn nước ngoài
[3200533716]-CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG ĐT 11
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG ĐT 11 | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG ĐT 11 |
Mã số thuế | 3200533716 |
Địa chỉ | Số 19 Hai Bà Trưng, Phường 1, Thị xã Quảng Trị, Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ BÁU |
Điện thoại | 0825446678 |
Ngày hoạt động | 2012-03-30 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Triệu Hải |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Thiết kế kiến trúc công trình các công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế khảo sát địa chất công trình. Khảo sát địa chất công trình; khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông, thủy lợi. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu. Tư vấn thẩm tra các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, điện, cấp thoát nước. Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng dân dụng, giao thông, hạ tầng. |
Cập nhật mã số thuế 3200533716 lần cuối vào 2025-02-21 10:44:45. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 |
Lắp đặt hệ thống điện
Chi tiết: Lắp đặt đường dây và trạm biến áp từ 35KV trở xuống |
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hóa không khí, làm sạch nước) sử dụng ga lạnh r22 tron
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống lò sưởi và điều hòa không khí; lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước |
4329 |
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy; Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: Thang máy, thang cuốn, cửa cuốn, cửa tự động; Dây dẫn chống sét; Hệ thống hút bụi; Hệ thống âm thanh; Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4330 |
Hoàn thiện công trình xây dựng
Chi tiết: Trang trí nội, ngoại thất |
7110 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan-
Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình các công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình xây dựng giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi. Thiết kế khảo sát địa chất công trình. Khảo sát địa chất công trình; khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông, thủy lợi. Lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu. Tư vấn thẩm tra các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, điện, cấp thoát nước. Tư vấn quản lý dự án các công trình xây dựng dân dụng, giao thông, hạ tầng. |